Tìm hiểu về Inox 2338

Tìm hiểu về Inox 2338 và Ứng dụng của nó

Inox 2338 là gì?

Inox 2338, được định danh theo tiêu chuẩn DIN là X5CrNiMo17-12-2, là một loại thép không gỉ austenitic có chứa molypden, tương đương với AISI 316 hoặc EN 1.4401. Đây là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao hơn Inox 304, đặc biệt là trong môi trường chứa clorua, axit yếu và nước biển nhẹ.

Nhờ vào sự bổ sung molypden (~2–2.5%), Inox 2338 có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, ăn mòn rỗ và nứt do ứng suất clorua vượt trội hơn so với các loại inox không có Mo như 304 hay 304L.


Thành phần hóa học của Inox 2338 (X5CrNiMo17-12-2)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.07
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Với hàm lượng crom, niken và molypden được cân bằng, Inox 2338 có cấu trúc austenitic hoàn toàn, giữ được độ dẻo và khả năng chống ăn mòn rất tốt ngay cả trong điều kiện làm việc ẩm ướt và tiếp xúc hóa chất.


Tính chất cơ lý của Inox 2338

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 530 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Độ cứng ~200 HB
Nhiệt độ làm việc liên tục Tối đa ~550°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Từ tính Không

Ưu điểm của Inox 2338

Chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường clorua, axit yếu và nước biển nhẹ
Kháng rỗ và chống nứt do ứng suất ăn mòn tốt hơn inox 304
Khả năng hàn tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Giữ độ dẻo và độ bền tốt khi làm việc ở nhiệt độ cao
Ổn định trong môi trường công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm


Nhược điểm

⚠️ Giá thành cao hơn inox 304 do có thêm molypden
⚠️ Không thích hợp cho môi trường cực kỳ khắc nghiệt như axit sulfuric đậm đặc
⚠️ Độ cứng không cao bằng các loại thép không gỉ martensitic hoặc duplex


Ứng dụng của Inox 2338

1. Công nghiệp hóa chất và xử lý nước

Được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, van, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, làm việc trong môi trường có clorua, nước biển nhẹ, hoặc axit hữu cơ yếu.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

Chế tạo thiết bị sản xuất thực phẩm, dược phẩm, nồi hấp, bồn trộn inox, đảm bảo vệ sinh, không nhiễm bẩn và dễ vệ sinh.

3. Công nghiệp hàng hải

Sử dụng cho lan can inox, chi tiết boong tàu, vít neo, hệ thống thoát nước trong môi trường ẩm mặn hoặc tiếp xúc nước biển gián tiếp.

4. Xây dựng và kiến trúc

Dùng cho lan can, mái che, trụ trang trí, kết cấu inox ngoài trời, nơi yêu cầu chống gỉ lâu dài và giữ được vẻ thẩm mỹ.

5. Cơ khí chính xác

Gia công chi tiết cơ khí cần độ bền ăn mòn cao, như phụ kiện máy, trục quay, bu lông, đai ốc inox chống gỉ.


Kết luận

Inox 2338 (X5CrNiMo17-12-2) là dòng thép không gỉ austenitic cao cấp, có độ bền ăn mòn vượt trội nhờ sự bổ sung molypden. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, hàng hải và xây dựng ngoài trời, nơi mà inox 304 không còn đủ khả năng chống rỗ hoặc ăn mòn.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp hàng đầu các loại Inox 316/316L, X5CrNiMo17-12-2, 1.4401, 1.4404, đảm bảo chất lượng – đầy đủ CO-CQ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 430S17

    Thép 430S17 Thép 430S17 là gì? Thép 430S17 là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32101 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32101 Số Lượng Lớn? [...]

    Inox S32202 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc Inox 316 Không

    Inox S32202 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc Inox 316 Không? Inox S32202 là [...]

    Đồng CuZn42Mn2

    Đồng CuZn42Mn2 Đồng CuZn42Mn2 là gì? Đồng CuZn42Mn2 là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316N

    Tìm hiểu về Inox SUS316N và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr17Ni12Mo2N

    Tìm hiểu về Inox 0Cr17Ni12Mo2N và Ứng dụng của nó Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Inox [...]

    Inox STS440A

    Inox STS440A Inox STS440A là gì? Inox STS440A là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Cuộn Inox 409 5mm

    Cuộn Inox 409 5mm – Cứng Cáp Vượt Trội, Chịu Nhiệt Và Chịu Tải Tối [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo