Đồng C10600

Đồng C10600

Đồng C10600 là gì?

Đồng C10600 là một mác đồng khử oxy bằng phốt pho (phosphorus-deoxidized copper), còn được gọi là Cu-DHP (Deoxidized High Phosphorus Copper). Đây là một trong những loại đồng tiêu chuẩn thuộc nhóm đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng hàn, uốn, và hệ thống dẫn chất lỏng như nước, dầu, khí.

Theo hệ thống UNS, C10600 tương đương với CW024A trong tiêu chuẩn EN (Châu Âu). Mác đồng này không chứa oxy tự do trong cấu trúc kim loại, nhờ được khử bằng một lượng phốt pho kiểm soát, giúp tăng khả năng chống nứt do hydro, cải thiện chất lượng mối hàn và độ bền cơ học.

C10600 thường được sử dụng cho ống đồng dẫn nước, ống trao đổi nhiệt, và các sản phẩm cần khả năng làm việc tốt trong điều kiện hàn và ăn mòn nhẹ.

Thành phần hóa học của Đồng C10600

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu + Ag) ≥ 99.9
Phốt pho (P) 0.015 – 0.04
Oxy (O) Không đáng kể

Lượng phốt pho nhỏ nhưng đủ để loại bỏ tạp chất oxy, từ đó đảm bảo đồng có tính ổn định cao trong hàn và nung chảy. Tuy nhiên, phốt pho cũng khiến độ dẫn điện của C10600 thấp hơn một chút so với đồng điện phân tinh khiết như C11000 hay C10200.

Tính chất cơ lý của Đồng C10600

Đồng C10600 nổi bật nhờ tính gia công tốt, khả năng uốn và định hình cao, kết hợp với độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn khí quyển tuyệt vời.

Tính chất kỹ thuật Giá trị điển hình
Độ dẫn điện (IACS) ~85 – 90%
Độ dẫn nhiệt ~330 – 360 W/m·K
Độ bền kéo (Annealed) 200 – 250 MPa
Giới hạn chảy 60 – 80 MPa
Độ giãn dài ~30 – 45%
Tỷ trọng 8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1083°C
Độ cứng Brinell 40 – 60 HB
Khả năng hàn Rất tốt với hàn mềm, TIG, oxy-gas

So với các loại đồng khử oxy khác, C10600 có thể hàn dễ dàng mà không cần thêm chất trợ dung, thích hợp cho hệ thống ống nước, điều hòa, thiết bị trao đổi nhiệt nơi các mối hàn đóng vai trò quan trọng.

Ưu điểm của Đồng C10600

Đồng C10600 có nhiều đặc điểm ưu việt, phù hợp với các ứng dụng cơ khí, điện lạnh và công trình dân dụng – công nghiệp.

1. Khả năng hàn tuyệt vời:
C10600 là một trong những loại đồng dễ hàn nhất nhờ đã được khử oxy hoàn toàn bằng phốt pho. Loại đồng này không bị nứt nóng hay rỗ khí sau hàn, mối hàn sạch, ổn định.

2. Chống ăn mòn khí quyển và nước tốt:
C10600 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn từ nước, khí hậu ẩm hoặc hơi nước nóng, lý tưởng cho các ứng dụng dẫn nước và khí.

3. Gia công và định hình dễ dàng:
Loại đồng này có độ mềm vừa phải, dễ uốn, kéo, cán hoặc tạo hình theo yêu cầu thiết kế, tiết kiệm thời gian sản xuất và chi phí dụng cụ.

4. Tương thích với hệ thống ống nước và trao đổi nhiệt:
Được sử dụng phổ biến trong sản xuất ống đồng nhờ hiệu suất truyền nhiệt tốt và không độc hại cho nước uống.

Nhược điểm của Đồng C10600

Mặc dù có nhiều ưu điểm, nhưng C10600 cũng có một số hạn chế nhất định:

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với C11000 hoặc C10200 do sự hiện diện của phốt pho. Vì vậy, nó không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cực cao như cáp cao thế, tiếp điểm điện.

  • Không phù hợp trong môi trường có axit mạnh hoặc dung môi ăn mòn đặc biệt, vì hợp chất đồng-phốt pho không ổn định trong các điều kiện hóa học đặc biệt.

  • Giá thành cao hơn một số loại đồng phổ thông như C11000 nếu chỉ xét đơn thuần về khối lượng đồng, nhưng đổi lại hiệu suất gia công và hàn lại cao hơn.

Ứng dụng của Đồng C10600

1. Ngành xây dựng và dân dụng:
Sản xuất ống đồng dẫn nước, hệ thống điều hòa không khí, ống dẫn gas, các hệ thống ống chịu nhiệt.

2. Thiết bị trao đổi nhiệt:
Dùng làm ống trao đổi nhiệt trong lò hơi, bộ làm lạnh, bộ sưởi trung tâm hoặc các hệ thống làm mát.

3. Hệ thống năng lượng tái tạo:
Ứng dụng trong pin mặt trời, hệ thống tuần hoàn nhiệt, hệ thống tản nhiệt nhờ khả năng truyền nhiệt tốt.

4. Cơ khí và công nghiệp chế tạo:
Gia công chi tiết máy, làm linh kiện cơ khí yêu cầu tính ổn định và không ăn mòn, như van đồng, phụ kiện nối ống.

5. Ngành y tế và sản xuất thiết bị sạch:
Vì không độc và chống khuẩn, ống đồng C10600 phù hợp sử dụng trong hệ thống nước sinh hoạt, phòng sạch hoặc thiết bị y tế.

Kết luận

Đồng C10600 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng dẫn chất lỏng, truyền nhiệt và gia công hàn, đặc biệt khi yêu cầu độ ổn định trong mối hàn và khả năng chống ăn mòn khí quyển. Với tính gia công linh hoạt, độ dẫn nhiệt cao và khả năng làm việc tốt trong môi trường công nghiệp lẫn dân dụng, C10600 là vật liệu đồng được sử dụng rất rộng rãi và đáng đầu tư.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Chuyên cung cấp Đồng C10600 dạng tấm, ống, cuộn và thanh với chất lượng đảm bảo, đầy đủ CO-CQ, giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 441

    Tìm hiểu về Inox 441 và Ứng dụng của nó Inox 441 là gì? Inox [...]

    Đồng C92300

    Đồng C92300 Đồng C92300 là gì? Đồng C92300 là một loại đồng thiếc hợp kim [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329J1 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329J1 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L: Những Điều Cần Lưu Ý 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 600 – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 434

    Tìm hiểu về Inox 434 và Ứng dụng của nó Inox 434 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 30316

    Tìm hiểu về Inox 30316 và Ứng dụng của nó Inox 30316 là gì? Inox [...]

    Đồng C22000

    Đồng C22000 Đồng C22000 là gì? Đồng C22000 là một loại đồng thau đỏ (Commercial [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo