Đồng C15000

Đồng C15000

Đồng C15000 là gì?

Đồng C15000, còn được biết đến với tên gọi Zirconium Copper, là một hợp kim đồng đặc biệt có chứa một lượng nhỏ zirconium (Zr). Loại hợp kim này được phát triển nhằm mục tiêu cải thiện độ bền nhiệt, khả năng chịu oxy hóa và hiệu suất cơ học trong điều kiện nhiệt độ cao mà vẫn giữ được khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C15000 là sự kết hợp lý tưởng giữa độ tinh khiết của đồng và độ bền của hợp kim, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắt khe như hàn điện, công nghiệp luyện kim, và thiết bị dẫn dòng trong điều kiện nhiệt cao.

Zirconium trong C15000 hoạt động như một chất ổn định pha, tạo ra các liên kết mạnh với oxy và tạp chất, làm giảm quá trình oxy hóa đồng ở nhiệt độ cao. Do đó, C15000 thường được chọn cho các chi tiết tiếp xúc nhiệt liên tục như đầu điện cực, đầu hàn, khối truyền nhiệt, khuôn ép nhựa hoặc tấm dẫn điện cao cấp.

Thành phần hóa học của Đồng C15000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.9
Zirconium (Zr) 0.05 – 0.20
Tạp chất khác ≤ 0.03

Tuy hàm lượng zirconium rất nhỏ, nhưng lại đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện độ bền ở nhiệt độ cao, ổn định tổ chức vi mô và giảm hiện tượng mềm vật liệu khi gia nhiệt lâu dài.

Tính chất cơ lý của Đồng C15000

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~75 – 85%
Độ dẫn nhiệt ~300 – 350 W/m·K
Độ bền kéo 350 – 480 MPa
Giới hạn chảy ~150 MPa
Độ giãn dài ≥ 20%
Độ cứng Brinell 100 – 130 HB
Nhiệt độ làm việc Lên tới 500°C
Tỷ trọng ~8.89 g/cm³
Khả năng hàn Tốt (với các biện pháp phù hợp)

Nhờ zirconium tạo ra các pha cứng và chịu nhiệt, Đồng C15000 không chỉ có khả năng chống mềm ở nhiệt độ cao mà còn có độ ổn định tốt trong quá trình làm việc liên tục, giúp tăng tuổi thọ linh kiện trong môi trường nóng.

Ưu điểm của Đồng C15000

  • Khả năng chịu nhiệt cao, không bị giảm cơ tính khi làm việc ở môi trường có nhiệt độ lên đến 500°C.

  • Dẫn điện tốt, đủ để sử dụng trong các ứng dụng truyền dẫn điện trung bình – cao mà không cần hy sinh hiệu suất.

  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn các loại đồng tiêu chuẩn, đặc biệt trong môi trường có nhiệt hoặc tia lửa điện.

  • Gia công cơ khí khá thuận lợi, có thể tiện, phay, khoan dễ dàng sau khi ủ hoặc hóa bền.

  • Tuổi thọ cao hơn đồng nguyên chất khi làm điện cực, đầu hàn, hoặc chi tiết tiếp xúc với vật nóng chảy.

Nhược điểm của Đồng C15000

  • Độ dẫn điện thấp hơn đôi chút so với các loại đồng tinh khiết như C10100 hoặc C11000, do có sự hiện diện của zirconium.

  • Giá thành cao hơn do quy trình sản xuất nghiêm ngặt và vật liệu hiếm hơn.

  • Không phù hợp cho các ứng dụng cần độ dẫn điện cực đại như dây dẫn hoặc busbar chính.

  • Cần kiểm soát nhiệt luyện cẩn thận nếu gia công nhiệt để tránh làm mất hiệu quả cơ tính mong muốn.

Ứng dụng của Đồng C15000

  • Điện cực hàn: dùng trong máy hàn điểm, hàn hồ quang nhờ khả năng chịu nhiệt và dẫn điện ổn định.

  • Đầu tiếp xúc dòng nóng: trong thiết bị điện, máy phát, bộ truyền nhiệt…

  • Khuôn ép nhựa, khuôn đúc áp lực: nơi cần dẫn nhiệt nhanh để làm nguội vật liệu.

  • Thiết bị chịu nhiệt trong lò công nghiệp: như khối tiếp xúc, giá đỡ, gối đỡ truyền điện trong lò luyện nhôm, đồng.

  • Cơ khí chế tạo yêu cầu làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao.

Kết luận

Đồng C15000 là hợp kim đồng cao cấp được thiết kế để làm việc hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao mà vẫn duy trì khả năng dẫn điện và cơ tính tốt. Với sự kết hợp tối ưu giữa zirconium và đồng tinh khiết, C15000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền nhiệt, khả năng dẫn dòng ổn định và tuổi thọ lâu dài. Đây là loại vật liệu chuyên biệt, ngày càng được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp hàn, luyện kim, sản xuất khuôn và thiết bị dẫn dòng hiệu suất cao.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Chuyên cung cấp Đồng C15000 chính hãng, đầy đủ dạng tấm, thanh, cuộn, có CO-CQ, cắt lẻ theo yêu cầu và giao hàng toàn quốc nhanh chóng.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ứng Dụng Inox 632 Trong Ngành Ô Tô: Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Bền Bỉ

    Ứng Dụng Inox 632 Trong Ngành Ô Tô: Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Bền Bỉ [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.3mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.3mm Shim Chêm Đồng Thau 0.3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Đồng C75200

    Đồng C75200 Đồng C75200 là gì? Đồng C75200 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm, còn [...]

    Cuộn Inox 310S 8mm

    Cuộn Inox 310S 8mm – Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Lựa Chọn [...]

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm Inox 431 là [...]

    Làm Sao Để Phân Biệt Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Thông Thường Khác

    Làm Sao Để Phân Biệt Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Thông Thường Khác? Đồng [...]

    Inox 630 có tính nhiễm từ không

    Inox 630 có tính nhiễm từ không? Inox 630 (hay còn gọi là thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 317LMN

    Tìm hiểu về Inox 317LMN và Ứng dụng của nó Inox 317LMN là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo