Đồng C22600

Đồng C22600

Đồng C22600 là gì?

Đồng C22600 là một loại đồng thau đỏ (Red Brass hoặc Low Brass), thuộc nhóm hợp kim đồng-kẽm với tỷ lệ đồng khoảng 87–89% và kẽm khoảng 10–13%. C22600 được đánh giá là một trong những loại đồng thau có khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo caomàu sắc đẹp, rất phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng định hình nguội, hàn tốt và tính thẩm mỹ cao.

So với các hợp kim đồng thau có tỷ lệ kẽm cao (như C26000 – đồng thau vàng), Đồng C22600 có màu đỏ đặc trưng và mềm hơn, giúp dễ dàng tạo hình mà không cần xử lý nhiệt. Đây là vật liệu phổ biến trong các sản phẩm mỹ nghệ, thiết bị cấp nước, trang trí nội thất và chế tạo cơ khí nhẹ.

Thành phần hóa học của Đồng C22600

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 87.0 – 89.0
Kẽm (Zn) 10.0 – 13.0
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.03

Hàm lượng kẽm ở mức trung bình giúp tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn và giữ lại tính dẻo mềm – thích hợp cho các ứng dụng cần gia công nguội hoặc tạo hình phức tạp.

Tính chất cơ lý của Đồng C22600

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~28 – 34%
Độ dẫn nhiệt ~180 – 210 W/m·K
Độ bền kéo 290 – 420 MPa
Giới hạn chảy 100 – 180 MPa
Độ giãn dài ≥ 30%
Độ cứng Brinell 60 – 85 HB
Tỷ trọng ~8.85 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 970 – 1010°C
Khả năng hàn Rất tốt
Khả năng dát mỏng/uốn cong Xuất sắc

Với đặc tính cơ lý cân bằng, Đồng C22600 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền vừa phải, độ dẻo cao và khả năng tạo hình tốt.

Ưu điểm của Đồng C22600

  • Màu đỏ ánh vàng sang trọng, giữ được độ sáng bóng tốt sau khi đánh bóng hoặc mạ.

  • Khả năng dát mỏng và dập nguội tuyệt vời, dễ cán, uốn, kéo sợi mà không nứt vỡ.

  • Chống ăn mòn tốt trong nước sạch, hơi nước, khí quyển, lý tưởng cho các thiết bị cấp nước và phụ kiện vệ sinh.

  • Dễ hàn, dễ mạ, có thể mạ thiếc, bạc, niken phục vụ mục đích thẩm mỹ hoặc kỹ thuật.

  • Tương thích với gia công cơ khí thông thường, dễ tiện, phay, khoan ở tốc độ trung bình.

  • Giá thành hợp lý, thấp hơn nhiều so với đồng tinh khiết hoặc đồng cao cấp nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất kỹ thuật.

Nhược điểm của Đồng C22600

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt chỉ ở mức trung bình, không phù hợp với ứng dụng điện – điện tử yêu cầu cao.

  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu lực lớn, do giới hạn bền kéo chỉ ở mức vừa phải.

  • Dễ bị trầy xước nếu không có lớp bảo vệ bề mặt, cần xử lý phủ bóng hoặc anod hóa nếu sử dụng ngoài trời lâu dài.

  • Không chịu được môi trường axit, nước biển hoặc kiềm mạnh, trừ khi có lớp mạ chống ăn mòn.

Ứng dụng của Đồng C22600

  • Trang trí nội – ngoại thất: làm vách đồng, tay vịn, thanh nẹp, tay nắm cửa, ốp trần, phù điêu hoặc trang trí tường cao cấp.

  • Ống dẫn nước và thiết bị vệ sinh: do khả năng chống ăn mòn tốt và không độc hại, C22600 dùng trong các chi tiết van, đầu nối, ống dẫn nước uống.

  • Mỹ nghệ và thủ công: tượng đồng, đồ lưu niệm, tranh đồng, lọ hoa, đèn đồng, khung ảnh mỹ thuật.

  • Thiết bị cơ khí nhẹ: làm chi tiết máy trong đồng hồ, đồ cơ khí dân dụng, thiết bị đo đạc nhỏ, phụ kiện lắp ráp nội thất.

  • Ngành công nghiệp âm thanh và nhạc cụ: do độ dẻo và âm vang tốt, C22600 dùng làm vỏ loa, ống đồng của kèn, chuông đồng…

  • Quảng cáo và biển hiệu cao cấp: in khắc logo, bảng tên công ty, bảng chỉ dẫn bằng đồng sáng bóng hoặc mạ vàng.

Với khả năng dễ định hình và tính thẩm mỹ cao, Đồng C22600 đang ngày càng phổ biến trong lĩnh vực thiết kế nội thất, xây dựng, chế tác mỹ nghệ và sản xuất phụ kiện kiến trúc cao cấp.

Kết luận

Đồng C22600 là dòng đồng thau đỏ có tỷ lệ đồng cao, màu sắc sang trọng, khả năng chống ăn mòn và tạo hình nguội vượt trội. Với sự kết hợp giữa tính năng kỹ thuật và thẩm mỹ, C22600 là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng không đòi hỏi dẫn điện cao nhưng cần độ dẻo, dễ chế tác và hình thức đẹp. Từ các sản phẩm trang trí đến phụ kiện kỹ thuật, C22600 luôn thể hiện hiệu quả kinh tế và kỹ thuật rất cao.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C22600 chất lượng cao, hàng có sẵn đa dạng: tấm, cuộn, ống, thanh – nhận cắt lẻ, giao hàng toàn quốc với đầy đủ CO-CQ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác? 1. [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Inox X2CrNiMoN12-5-3 [...]

    Ống Inox 316 Phi 6mm

    Ống Inox 316 Phi 6mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn [...]

    Đồng C24000

    Đồng C24000 Đồng C24000 là gì? Đồng C24000 là một loại đồng thau vàng (Yellow [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Ferrinox 255 – Giới Hạn Bao Nhiêu

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Ferrinox 255 – Giới Hạn Bao Nhiêu? Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 10 – Giải Pháp Gia Công Cơ Khí Chính [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 57 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo