Đồng C50500

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng C50500

Đồng C50500 là gì?

Đồng C50500 là một loại hợp kim đồng – thiếc – phốt pho, còn được gọi là phosphor bronze (đồng thiếc phốt pho), nổi bật với đặc tính chống mài mòn, độ bền cao, chịu lực va đập và làm việc liên tục trong môi trường cơ học khắc nghiệt. Hợp kim này có chứa khoảng 6% thiếc và một lượng nhỏ phốt pho, giúp tăng đáng kể độ cứng và khả năng đàn hồi, đồng thời vẫn duy trì khả năng gia công và khả năng chống ăn mòn tốt.

C50500 thường được ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí chính xác, chế tạo lò xo đồng, bạc trượt, bánh răng nhỏ, trục quay và các chi tiết hoạt động lâu dài trong điều kiện tải trọng động hoặc ma sát nhẹ. Đây là loại vật liệu chuyên dụng cho các thiết bị yêu cầu tuổi thọ cơ học cao và khả năng giữ hình dạng ổn định qua thời gian.

Thành phần hóa học của Đồng C50500

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 91.8 – 94.0
Thiếc (Sn) 5.0 – 6.0
Phốt pho (P) 0.03 – 0.35
Kẽm (Zn) ≤ 0.30
Tạp chất khác ≤ 0.50

Thiếc làm tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn, trong khi phốt pho giúp cải thiện tính chất bôi trơn bên trong và độ bền mỏi – tạo ra một hợp kim đặc biệt phù hợp với ứng dụng cơ học tải động và ma sát nhẹ.

Tính chất cơ lý của Đồng C50500

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 520 – 720 MPa
Giới hạn chảy 350 – 600 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng Brinell 140 – 200 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~10 – 15%
Độ dẫn nhiệt ~60 – 80 W/m·K
Tỷ trọng ~8.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~930 – 970°C
Khả năng hàn Tốt (TIG, khí trơ)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Khả năng làm việc mỏi Xuất sắc
Gia công cơ khí Khá tốt

Với độ cứng cao và giới hạn chảy vượt trội, C50500 chịu được biến dạng đàn hồi lâu dài, đồng thời không bị nứt gãy trong điều kiện làm việc rung động liên tục hoặc ma sát nhẹ.

Ưu điểm của Đồng C50500

  • Chống mài mòn cực tốt, lý tưởng cho các chi tiết quay, trượt, ma sát thấp.

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường không khí ẩm, dầu công nghiệp, nước ngọt, hơi nước.

  • Độ cứng và độ bền cơ học cao, có thể chịu tải va đập và rung động trong thời gian dài mà không biến dạng.

  • Tính đàn hồi tốt, giữ hình dạng ổn định sau nhiều chu kỳ nén – uốn – tác động.

  • Khả năng làm việc mỏi rất cao, phù hợp với lò xo, đòn bẩy, cơ cấu chuyển động.

  • Dễ hàn và dễ xử lý bề mặt, có thể mạ hoặc sơn tĩnh điện nếu cần thẩm mỹ.

  • Dễ gia công bằng các phương pháp cắt gọt cơ bản, tuy không nhanh bằng đồng có chì nhưng vẫn đạt độ chính xác cao.

Nhược điểm của Đồng C50500

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn nhiều so với đồng nguyên chất – không phù hợp với ứng dụng điện – nhiệt cao.

  • Gia công không nhanh bằng hợp kim đồng có chì, cần sử dụng dao cụ phù hợp và tốc độ cắt hợp lý.

  • Giá thành tương đối cao, do tỷ lệ thiếc cao và quy trình luyện kim yêu cầu kiểm soát chặt.

  • Không phù hợp với môi trường axit mạnh, nước biển trực tiếp, nơi yêu cầu hợp kim có thêm nickel.

Ứng dụng của Đồng C50500

  • Lò xo đồng đàn hồi cao: dùng trong thiết bị đo điện, relay, sensor, van điều áp, máy móc chính xác.

  • Bạc trượt và vòng đệm quay: chịu mài mòn nhẹ trong các cụm truyền động tốc độ trung bình.

  • Chi tiết đàn hồi trong thiết bị cơ khí: khóa, kẹp, bản lề, tay gạt, chốt đàn hồi cơ học.

  • Bánh răng nhỏ – chi tiết chịu va đập lặp lại: dùng trong đồng hồ, máy đo, cơ cấu truyền lực nhẹ.

  • Ngành hàng không – quân sự – điện tử công nghiệp: dùng làm module tiếp điểm, lò xo điện cực, khớp nối đàn hồi.

  • Thiết bị y tế, dụng cụ chính xác cao: nơi yêu cầu vật liệu ổn định, không từ tính, dễ xử lý bề mặt.

  • Công nghiệp chế tạo dụng cụ âm nhạc, đồng hồ cơ: do độ bền và tính ổn định hình học cao theo thời gian.

Kết luận

Đồng C50500 là hợp kim phosphor bronze cao cấp với tỷ lệ thiếc ~6%, nổi bật nhờ độ cứng, độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và làm việc mỏi vượt trội. Vật liệu này đặc biệt phù hợp cho các chi tiết đàn hồi, cơ cấu chuyển động, vòng trượt, bạc đạn hoặc lò xo cơ khí, hoạt động lâu dài trong môi trường cơ học khắc nghiệt. Dù không dẫn điện tốt như đồng nguyên chất, nhưng với độ ổn định cơ học tuyệt vời, C50500 vẫn là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi hiệu suất và độ tin cậy cao.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị cung cấp Đồng C50500 uy tín toàn quốc, dạng cuộn, lá, thanh, tấm, nhận cắt lẻ, giao hàng nhanh chóng, CO-CQ đầy đủ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Inox 321 13mm

    Tấm Inox 321 13mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Thép Inox 1.4919

    Thép Inox 1.4919 Thép Inox 1.4919 là gì? Thép Inox 1.4919, còn được biết đến [...]

    Thép 302B

    Thép 302B Thép 302B là gì? Thép 302B là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực 1. Giới Thiệu [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N So Với Inox 316

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N So Với Inox 316 Inox 00Cr24Ni6Mo3N và [...]

    Tấm Inox 304 0.90mm

    Tấm Inox 304 0.90mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Lá Căn Đồng 0.01mm

    Lá Căn Đồng 0.01mm Lá Căn Đồng 0.01mm là gì? Lá Căn Đồng 0.01mm là [...]

    2322 Stainless Steel

    2322 Stainless Steel 2322 stainless steel là gì? 2322 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo