Đồng C55200

Đồng C55200

Đồng C55200 là gì?

Đồng C55200 là một hợp kim đặc biệt thuộc nhóm phosphor bronze cải tiến, kết hợp giữa đồng (Cu), thiếc (Sn), kẽm (Zn), phốt pho (P) và một lượng nhỏ chì (Pb). Đây là loại đồng thiếc có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, đồng thời vẫn đảm bảo tính gia công hợp lý cho nhiều ứng dụng cơ khí kỹ thuật.

C55200 được thiết kế để ứng dụng trong các môi trường làm việc liên tục, có tải động và tiếp xúc với môi trường ăn mòn nhẹ, nơi đòi hỏi một loại hợp kim đồng vừa bền, ổn định, và dễ gia công. Với sự kết hợp nhiều nguyên tố hợp kim, C55200 là lựa chọn lý tưởng cho bánh răng, bạc đạn, ổ trượt, chi tiết ren, thiết bị truyền động và linh kiện điện không từ tính.

Thành phần hóa học của Đồng C55200

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 85.0 – 89.0
Thiếc (Sn) 4.0 – 6.0
Kẽm (Zn) 3.5 – 6.0
Phốt pho (P) 0.01 – 0.35
Chì (Pb) 0.5 – 2.0
Tạp chất khác ≤ 0.50

Việc bổ sung kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn và giảm chi phí, còn chì hỗ trợ gia công bằng máy hiệu quả hơn, tạo ra một hợp kim đồng thiếc đa năng hơn so với các loại phosphor bronze cổ điển.

Tính chất cơ lý của Đồng C55200

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 430 – 620 MPa
Giới hạn chảy 250 – 400 MPa
Độ giãn dài 10 – 25%
Độ cứng Brinell 95 – 140 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~12 – 18%
Độ dẫn nhiệt ~80 W/m·K
Tỷ trọng ~8.7 – 8.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~850 – 920°C
Không từ tính
Khả năng hàn Hạn chế (do có chì và kẽm)
Gia công cơ khí Tốt
Chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường công nghiệp nhẹ

C55200 sở hữu sự cân bằng tuyệt vời giữa độ cứng, độ bền, và độ dẻo, đồng thời có thể chịu được lực ma sát và rung động liên tục trong thời gian dài.

Ưu điểm của Đồng C55200

  • Chống mài mòn và chịu tải động tốt, lý tưởng cho các chi tiết quay, trượt hoặc làm việc trong cơ cấu ma sát.

  • Gia công dễ dàng hơn nhiều so với các loại đồng thiếc nguyên chất, nhờ thành phần chì và kẽm hỗ trợ việc cắt gọt.

  • Chống ăn mòn cao trong môi trường công nghiệp, dầu mỡ, khí quyển và một số dung dịch nhẹ.

  • Không từ tính, nên rất phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, tránh nhiễu từ.

  • Tính ổn định cơ học lâu dài, ít biến dạng khi chịu lực trong thời gian dài.

  • Chi phí hợp lý hơn so với các loại đồng thiếc cao cấp như C90300, C90700, nhờ thành phần kẽm tiết kiệm chi phí.

Nhược điểm của Đồng C55200

  • Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài, do có thể bị ăn mòn điện hóa nếu không được bảo vệ bề mặt.

  • Hàm lượng chì tuy nhỏ nhưng vẫn giới hạn khả năng ứng dụng trong thiết bị y tế hoặc ngành thực phẩm.

  • Khả năng hàn tương đối kém, cần sử dụng các phương pháp hàn đặc biệt nếu bắt buộc phải kết nối.

  • Độ dẫn điện thấp hơn nhiều so với đồng nguyên chất, không phù hợp cho các linh kiện truyền tải điện năng lớn.

Ứng dụng của Đồng C55200

  • Bạc trượt, ổ đỡ, ổ lót quay, dùng trong máy công cụ, máy ép, máy đóng gói và máy sản xuất liên tục.

  • Bánh răng, trục răng nhỏ, chốt quay, nơi yêu cầu độ bền cơ học và tính ổn định cao.

  • Van, cút, phụ kiện áp lực, ứng dụng trong môi trường công nghiệp nhẹ hoặc hệ thống khí.

  • Linh kiện cơ khí chính xác, như bulong đồng, trục ren, chi tiết lắp ráp có yêu cầu gia công CNC cao.

  • Thiết bị điện – điện tử, cần vật liệu không nhiễm từ và bền với thời gian.

  • Ngành tự động hóa, cơ khí chế tạo, nơi vật liệu làm việc liên tục và chịu rung lắc.

Kết luận

Đồng C55200 là một hợp kim phosphor bronze cải tiến, có tính gia công, độ bền cơ học và chống mài mòn cao, đồng thời có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp yêu cầu sự ổn định, hiệu suất lâu dài và gia công chính xác. Đây là lựa chọn tối ưu để thay thế các loại đồng thiếc nguyên chất khó gia công mà vẫn đảm bảo được chất lượng kỹ thuật.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu đa dụng – bền – dễ gia công – không từ tính, có thể làm việc lâu dài trong môi trường công nghiệp, thì Đồng C55200 là sự lựa chọn rất đáng cân nhắc.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C55200 dạng thanh, cuộn, tấm, tròn đặc, nhận gia công theo bản vẽ, cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 114 – Chất Lượng Cao Dành Cho Ngành Cơ [...]

    Tấm Inox 301 0.21mm

    Tấm Inox 301 0.21mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Thép 316N

    Thép 316N Thép 316N là gì? Thép 316N là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4315

    Tìm hiểu về Inox 1.4315 và Ứng dụng của nó Inox 1.4315 là gì? Inox [...]

    Đồng CuAl10Fe1

    Đồng CuAl10Fe1 Đồng CuAl10Fe1 là gì? Đồng CuAl10Fe1 là một loại đồng nhôm hợp kim [...]

    Cuộn Inox 304 0.13mm

    Cuộn Inox 304 0.13mm – Chống Ăn Mòn, Độ Bền Cao, Linh Hoạt Trong Gia [...]

    Vật liệu 434S17

    Vật liệu 434S17 Vật liệu 434S17 là gì? Vật liệu 434S17 là một loại thép [...]

    Inox X2CrNi12 có thể chịu nhiệt độ cao đến bao nhiêu độ

    Inox X2CrNi12 có thể chịu nhiệt độ cao đến bao nhiêu độ? Giới thiệu về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo