Đồng C62300
Đồng C62300 là một loại đồng nhôm hợp kim hóa thuộc nhóm Aluminum Bronze, chứa chủ yếu là đồng (Cu) kết hợp với nhôm (Al) cùng một lượng nhỏ sắt (Fe) và mangan (Mn). Đây là hợp kim có độ bền cơ học cao, chống mài mòn và ăn mòn mạnh, đặc biệt nổi bật với khả năng làm việc tốt trong môi trường hóa chất, nước biển hoặc môi trường có chuyển động cơ học liên tục.
So với các mác hợp kim khác trong nhóm đồng nhôm như C61400 hay C61900, Đồng C62300 có hàm lượng nhôm thấp hơn đôi chút (khoảng 8 – 9.5%), nên giữ được tính dẻo, độ giãn dài và khả năng gia công tốt, trong khi vẫn đảm bảo độ cứng và chống ăn mòn hiệu quả.
Thành phần hóa học của Đồng C62300
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 85.0 – 89.0 |
Nhôm (Al) | 8.0 – 9.5 |
Sắt (Fe) | 1.0 – 2.5 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.5 |
Tạp chất khác | ≤ 0.50 |
Thành phần nhôm trong C62300 giúp tạo nên màng oxit Al₂O₃ bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn. Sự hiện diện của sắt và mangan làm tăng độ cứng và tính ổn định cơ học của vật liệu trong điều kiện làm việc liên tục và va đập.
Tính chất cơ lý của Đồng C62300
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | 480 – 690 MPa |
Giới hạn chảy | 250 – 450 MPa |
Độ giãn dài | 12 – 25% |
Độ cứng Brinell | 120 – 180 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~9 – 15% |
Độ dẫn nhiệt | ~50 – 70 W/m·K |
Tỷ trọng | ~7.7 – 8.0 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1040 – 1065°C |
Từ tính | Không đáng kể |
Khả năng hàn | Trung bình |
Gia công cơ khí | Rất tốt |
C62300 có độ giãn dài cao, cho phép gia công uốn, cán, kéo mà không bị nứt gãy. Đặc điểm này giúp vật liệu thích hợp với nhiều quy trình gia công cơ khí, kể cả chế tạo chi tiết mỏng hoặc định hình phức tạp.
Ưu điểm của Đồng C62300
-
Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong nước biển, nước muối, môi trường công nghiệp và hóa chất nhẹ.
-
Chống mài mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết chuyển động như ổ trượt, bánh răng, bạc lót.
-
Gia công cơ khí dễ dàng, có thể tiện, phay, khoan, taro, cán nguội hoặc dập nóng.
-
Độ giãn dài và độ dẻo tốt, thuận lợi trong sản xuất các chi tiết yêu cầu tạo hình phức tạp.
-
Không từ tính, phù hợp cho các ứng dụng cần tính ổn định trong thiết bị đo lường chính xác hoặc môi trường không nhiễu từ.
-
Chịu tải và làm việc lâu dài trong điều kiện chịu lực và mài mòn cao.
Nhược điểm của Đồng C62300
-
Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng đỏ, không phù hợp cho các ứng dụng điện – điện tử.
-
Không phù hợp với môi trường có axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc, dễ làm suy yếu màng oxit bảo vệ nếu không được xử lý bề mặt.
-
Khả năng hàn đòi hỏi kỹ thuật, nên trong một số trường hợp cần dùng phương pháp hàn TIG hoặc hồ quang với vật liệu phụ phù hợp.
-
Giá thành cao hơn các hợp kim đồng thông thường, do thành phần hợp kim đặc biệt và hiệu suất vượt trội.
Ứng dụng của Đồng C62300
-
Ngành hàng hải và công trình biển: dùng làm trục chân vịt, bánh lái, bạc trượt, phụ kiện dưới nước nhờ khả năng chống ăn mòn biển.
-
Ngành dầu khí: chế tạo van, khớp nối, cánh bơm, chi tiết máy chịu mài mòn trong điều kiện ăn mòn hóa chất.
-
Thiết bị công nghiệp: bạc lót, bánh răng, khớp nối, vỏ bơm, trục quay trong máy ép, máy cán.
-
Cơ khí chính xác: các chi tiết chuyển động, ổ trượt, linh kiện cơ khí trong máy móc CNC, robot, thiết bị tự động hóa.
-
Ngành quốc phòng – hàng không: chi tiết không từ tính, bộ phận quay có yêu cầu về ổn định và khả năng làm việc lâu dài.
-
Máy bơm và thiết bị luân chuyển chất lỏng: làm chi tiết chịu ăn mòn, làm việc liên tục trong môi trường hóa chất nhẹ.
Kết luận
Đồng C62300 là một trong những mác hợp kim đồng nhôm nổi bật nhất với sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn – mài mòn – cơ tính cao và dễ gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu vừa chịu lực tốt, vừa hoạt động ổn định lâu dài trong môi trường biển, công nghiệp, dầu khí và tự động hóa.
Nếu bạn đang tìm kiếm một hợp kim đồng hiệu suất cao, vừa bền, vừa dễ gia công – C62300 chính là giải pháp toàn diện, đáng tin cậy cho mọi ứng dụng cơ khí hiện đại.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C62300 uy tín toàn quốc. Có sẵn hàng dạng thanh, tấm, trục, ống – nhận gia công theo yêu cầu bản vẽ – CO-CQ đầy đủ, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí
Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]
Th3
Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316L Và 904L Không
Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316L Và 904L Không? [...]
Th3
Inox 440C Và Các Ứng Dụng Trong Các Công Cụ Cắt Gọt Kim Loại
Inox 440C Và Các Ứng Dụng Trong Các Công Cụ Cắt Gọt Kim Loại 🔍 [...]
Th3
Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4507 Sau Khi Gia Công Không
Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4507 Sau Khi Gia Công Không? 1. Vì [...]
Th3
Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì
Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.90mm là sản phẩm inox được [...]
Th4
Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Ứng Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao
Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Ứng Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]
Th3