Đồng C70250

Đồng C70250

Đồng C70250 là gì?

Đồng C70250 là một loại hợp kim đồng – niken – silic (Copper Nickel Silicon Alloy) hiệu suất cao, được phát triển nhằm tối ưu hóa độ bền cơ học, tính dẫn điện và khả năng chống ăn mòn. Đây là một trong những hợp kim đồng có khả năng làm việc ở môi trường khắc nghiệt mà vẫn duy trì tính dẫn điện ở mức trung bình – cao, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp điện tử, hàng không và ô tô.

C70250 thuộc nhóm hợp kim có khả năng hóa bền kết tủa, tức là tính chất cơ học của nó có thể được tăng cường đáng kể sau xử lý nhiệt. Ngoài ra, vật liệu này còn được đánh giá cao nhờ độ ổn định kích thước cao, chống mỏi tốt, ít bị giòn hóa nhiệt độ – đặc điểm rất quan trọng trong ngành điện – điện tử hiện đại.

Thành phần hóa học của Đồng C70250

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (cân bằng)
Niken (Ni) 2.0 – 3.0
Silic (Si) 0.5 – 0.9
Sắt (Fe) ≤ 0.15
Tạp chất khác ≤ 0.50

Tổ hợp giữa Ni và Si tạo ra các pha kết tủa siêu nhỏ giúp tăng cường độ cứng và khả năng chống mỏi mà không làm giảm quá nhiều tính dẫn điện – điều này giúp C70250 nổi bật hơn so với các hợp kim đồng truyền thống khác.

Tính chất cơ lý của Đồng C70250

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Tensile) 620 – 860 MPa
Giới hạn chảy 500 – 700 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng Vickers 180 – 230 HV
Độ dẫn điện (IACS) 40 – 60%
Độ dẫn nhiệt ~150 W/m·K
Tỷ trọng ~8.86 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Tới 150°C – 200°C ổn định
Khả năng hàn Tốt
Tính chống ăn mòn Xuất sắc
Tính ổn định kích thước Rất cao

Với độ bền cao gấp đôi – gấp ba so với đồng tinh khiết, nhưng vẫn giữ độ dẫn điện trên 40%, C70250 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết tiếp xúc điện chịu tải cơ học hoặc nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Đồng C70250

  • Độ bền cơ học rất cao, cho phép sử dụng trong các bộ phận cơ khí mỏng nhưng vẫn chịu lực tốt.

  • Độ dẫn điện trung bình – cao, phù hợp cho linh kiện điện, đầu nối, lò xo dẫn điện, socket…

  • Chống mỏi, chống biến dạng tốt, giữ ổn định kích thước khi hoạt động lâu dài ở nhiệt độ cao.

  • Không nhiễm từ, an toàn cho thiết bị đo lường, cảm biến, máy tính, điện tử chính xác.

  • Kháng ăn mòn xuất sắc, kể cả trong môi trường công nghiệp ẩm, ô nhiễm hoặc tiếp xúc hơi nước.

  • Dễ gia công cơ khí và hàn, có thể cán, dập, tiện, phay, hàn TIG/MIG mà không bị nứt.

Nhược điểm của Đồng C70250

  • Chi phí cao hơn các hợp kim đồng phổ thông, do công nghệ luyện kim phức tạp và nguyên liệu chứa niken.

  • Khó tạo hình nguội sâu nếu không được xử lý ủ mềm đúng cách.

  • Không phù hợp cho truyền tải điện năng lớn như busbar, vì độ dẫn điện vẫn thấp hơn đồng C11000.

Ứng dụng của Đồng C70250

  • Ngành điện tử – viễn thông: làm đầu nối tín hiệu, socket, connector, chân tiếp xúc đàn hồi, lò xo điện.

  • Ô tô và xe điện (EV): chi tiết hệ thống điện áp cao, thanh dẫn tín hiệu, bộ phận relay, ECU, cảm biến.

  • Thiết bị hàng không – quốc phòng: mạch điện nhẹ, module điều khiển, thành phần không từ tính chịu nhiệt.

  • Thiết bị đo lường và cảm biến: linh kiện không nhiễm từ, ổn định điện áp, kháng nhiễu cao.

  • Máy móc công nghiệp – robot: các chi tiết cơ điện chính xác, tiếp điểm chịu mài mòn, kết nối bán dẫn.

  • Sản xuất khuôn – dụng cụ: chốt định vị, khuôn dập chính xác đòi hỏi chống mỏi và độ cứng cao.

Kết luận

Đồng C70250 là một hợp kim đồng – niken – silic cao cấp, được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng kỹ thuật điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp hoạt động liên tục. Với sự cân bằng giữa độ bền cơ học – độ dẫn điện – chống ăn mòn, đây là vật liệu lý tưởng cho thế hệ linh kiện điện – cơ hiện đại, nơi mà độ tin cậy và tuổi thọ là yếu tố then chốt.

Nếu bạn đang cần một loại đồng có khả năng làm việc khắt khe, truyền tín hiệu ổn định, chống mỏi và bền theo thời gian, thì Đồng C70250 là lựa chọn hàng đầu.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Chuyên cung cấp Đồng C70250 chất lượng cao, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, sẵn hàng dạng tấm, thanh, cuộn – gia công cắt theo yêu cầu và giao nhanh toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    So Với Inox 316L Độ Bền Kéo Của Inox 317 Như Thế Nào

    So Với Inox 316L Độ Bền Kéo Của Inox 317 Như Thế Nào? Inox 316L [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS303Se

    Tìm hiểu về Inox SUS303Se và Ứng dụng của nó Inox SUS303Se là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr17Ni12Mo2

    Tìm hiểu về Inox 04Cr17Ni12Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 10 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410L

    Tìm hiểu về Inox SUS410L và Ứng dụng của nó Inox SUS410L là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 304 0.14mm

    Tấm Inox 304 0.14mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu [...]

    Cuộn Đồng 2.5mm

    Cuộn Đồng 2.5mm Cuộn đồng 2.5mm là gì? Cuộn đồng 2.5mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo