Đồng C90500
Đồng C90500 là một hợp kim đồng thuộc nhóm đồng thiếc (Tin Bronze), thường được biết đến với tên gọi thương mại là Gun Metal. Hợp kim này chứa hàm lượng thiếc khá cao kết hợp với một lượng nhỏ kẽm, tạo nên đặc tính nổi bật như khả năng đúc tốt, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn và chống mài mòn tuyệt vời.
C90500 được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và công nghiệp yêu cầu tải trọng lớn, điều kiện làm việc khắc nghiệt, hoặc chuyển động quay – trượt liên tục, ví dụ như trong ngành hàng hải, thiết bị thủy lực, và hệ thống bơm công nghiệp.
Thành phần hóa học của Đồng C90500
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 86.0 – 89.0 |
Thiếc (Sn) | 6.0 – 8.0 |
Kẽm (Zn) | 2.0 – 4.0 |
Chì (Pb) | ≤ 0.05 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.05 |
Sắt (Fe) | ≤ 0.25 |
Tạp chất khác | ≤ 0.50 |
Với hàm lượng thiếc và kẽm được kiểm soát tốt, Đồng C90500 mang lại sự cân bằng giữa độ cứng, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, đồng thời dễ đúc và xử lý trên máy CNC.
Tính chất cơ lý của Đồng C90500
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo (Rm) | 310 – 500 MPa |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | 180 – 300 MPa |
Độ giãn dài | 10 – 25% |
Độ cứng Brinell | 75 – 110 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~15 – 20% |
Độ dẫn nhiệt | ~50 – 60 W/m·K |
Tỷ trọng | ~8.8 – 8.9 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1000 – 1050°C |
Khả năng đúc | Rất tốt |
Khả năng chống mài mòn | Rất tốt |
Đồng C90500 có khả năng giữ kích thước và cơ tính ổn định trong thời gian dài, đặc biệt khi hoạt động trong môi trường ẩm, nước biển hoặc hóa chất nhẹ.
Ưu điểm của Đồng C90500
-
Khả năng chống mài mòn vượt trội, đặc biệt trong ứng dụng quay, trượt liên tục.
-
Chống ăn mòn tốt, kể cả trong nước biển, dầu, axit loãng và môi trường công nghiệp.
-
Độ bền kéo cao, chịu được tải trọng lớn và làm việc ổn định ở nhiệt độ cao.
-
Khả năng đúc linh hoạt, thích hợp với các chi tiết đòi hỏi độ chính xác cao như bạc lót, vòng bi, trục, cánh bơm…
-
Ít bị biến dạng theo thời gian, duy trì hình dạng chính xác kể cả sau thời gian dài sử dụng.
-
Dễ gia công cơ khí, có thể tiện, khoan, phay, mài bằng các máy CNC thông thường.
Nhược điểm của Đồng C90500
-
Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn các mác đồng khác, không phù hợp làm vật liệu dẫn điện.
-
Giá thành cao hơn đồng đỏ hoặc đồng thau, do có hàm lượng thiếc và yêu cầu kiểm soát chất lượng chặt.
-
Hạn chế trong khả năng hàn, cần dùng phương pháp hàn chuyên dụng nếu phải ghép nối.
Ứng dụng của Đồng C90500
-
Bạc lót – ổ trượt: Sử dụng làm bạc lót chịu lực, ổ trượt trong máy móc công nghiệp và thiết bị quay liên tục.
-
Ngành hàng hải: Làm chân vịt, bạc trục, van nước biển, trục bơm, phụ kiện tàu thuyền.
-
Thiết bị thủy lực – công nghiệp: Dùng cho vỏ bơm, bánh công tác, van chịu áp suất, trục quay.
-
Máy nông nghiệp và máy xây dựng: Làm các chi tiết chống mài mòn như trục, vòng đệm, bộ phận trượt.
-
Thiết bị công nghiệp hóa chất nhẹ: Làm chi tiết máy hoạt động trong môi trường hóa chất, dầu mỡ hoặc hơi nóng.
-
Đúc chính xác: Làm các chi tiết theo bản vẽ cơ khí có yêu cầu độ bền cao và ổn định lâu dài.
Kết luận
Đồng C90500 là một loại hợp kim đồng thiếc – kẽm chất lượng cao, được ưa chuộng trong các ứng dụng cơ khí chính xác, hàng hải, thủy lực và máy công nghiệp nhờ độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt và khả năng đúc xuất sắc. Đây là giải pháp lý tưởng cho các chi tiết làm việc liên tục, chịu tải lớn và cần độ ổn định lâu dài.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C90500 dạng thanh, ống, bạc lót, trục, chi tiết tiện CNC, có đầy đủ CO-CQ, hỗ trợ cắt lẻ và giao hàng toàn quốc.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 65
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 65 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]
Th4
Inox X2CrNi12 chống ăn mòn như thế nào trong môi trường ẩm ướt?
Inox X2CrNi12 chống ăn mòn như thế nào trong môi trường ẩm ướt? Inox X2CrNi12 [...]
Th6
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 14
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 14 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]
Th4
Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tới Bao Nhiêu Độ C
Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tới Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]
Th3
Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nặng
Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nặng Inox 310S là [...]
Th4