Đồng C92000

Đồng C92000

Đồng C92000 là gì?

Đồng C92000 là một loại hợp kim đồng thiếc thuộc nhóm Phosphor Bronze – tức là hợp kim giữa đồng (Cu), thiếc (Sn) và một lượng nhỏ phốt pho (P). Hợp kim này nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn cực kỳ tốt, đồng thời giữ được tính ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

C92000 thường được biết đến như một loại đồng bron cao cấp với khả năng làm việc ổn định trong cả môi trường khô, ẩm và nước biển. Vật liệu này được sử dụng phổ biến để chế tạo bạc trượt, vòng bi, bánh răng, trục quay, vỏ bơm, và các chi tiết tiếp xúc ma sát trong thiết bị cơ khí công nghiệp, hàng hải và hóa chất.

Thành phần hóa học của Đồng C92000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 88.0 – 90.5
Thiếc (Sn) 6.5 – 8.0
Phốt pho (P) 0.05 – 0.35
Kẽm (Zn) ≤ 2.0
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.10
Tạp chất khác ≤ 0.50

Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ giúp Đồng C92000 có độ cứng cao và khả năng chống mài mòn đặc biệt, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo và dễ gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý của Đồng C92000

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Rm) 410 – 520 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 250 – 350 MPa
Độ giãn dài 10 – 18%
Độ cứng Brinell 90 – 120 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~12 – 16%
Độ dẫn nhiệt ~45 – 55 W/m·K
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1020 – 1040°C
Khả năng chống mài mòn Rất cao
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong nước biển và dầu mỡ

Với độ cứng và khả năng kháng mỏi vượt trội, C92000 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết làm việc với ma sát trượt liên tục hoặc quay trong môi trường công nghiệp nặng.

Ưu điểm của Đồng C92000

  • Độ cứng và độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn và ứng suất kéo dài.

  • Khả năng chống mài mòn tốt, đặc biệt trong các ứng dụng quay, trượt và làm việc lâu dài.

  • Chống ăn mòn cực tốt, ngay cả trong môi trường nước biển, axit yếu, hoặc dầu mỡ công nghiệp.

  • Không chứa chì, an toàn với môi trường và đáp ứng các tiêu chuẩn RoHS, Reach.

  • Dễ đúc và gia công, thích hợp cho cả đúc áp lực, đúc cát và tiện CNC.

  • Làm việc ổn định ở nhiệt độ cao, không biến dạng hoặc mất tính chất cơ học nhanh chóng.

Nhược điểm của Đồng C92000

  • Khó hàn, yêu cầu sử dụng kỹ thuật và vật liệu hàn chuyên biệt nếu cần kết nối.

  • Không dẫn điện tốt, không thích hợp dùng làm vật liệu truyền dẫn điện năng.

  • Chi phí cao hơn các loại đồng thông thường, do yêu cầu thành phần thiếc cao và quy trình luyện kim phức tạp.

  • Gia công cần dụng cụ chịu lực cao, vì vật liệu có độ cứng lớn hơn các hợp kim đồng thông thường.

Ứng dụng của Đồng C92000

  • Bạc trượt và vòng bi công nghiệp: Sử dụng trong máy nén, máy ép, máy đùn và thiết bị quay liên tục.

  • Cơ khí chính xác: Làm bánh răng, khớp nối, ray trượt, cổ trục, khối dẫn hướng máy.

  • Công nghiệp hàng hải: Làm bạc trục, trục chân vịt, ổ trục chân vịt, các chi tiết tiếp xúc nước biển.

  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Dùng làm piston, vòng đệm, bộ phận đỡ tải trong hệ thống chịu áp.

  • Ngành khai khoáng và luyện kim: Làm bạc trượt trong hệ thống tải lớn, ổ trục cho băng chuyền, cơ cấu rung.

  • Bơm và van công nghiệp: Làm cánh bơm, vỏ bơm, trục bơm, vỏ van trong hệ thống dẫn chất lỏng công nghiệp.

Kết luận

Đồng C92000 là lựa chọn hoàn hảo cho những ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển, tải trọng nặng hoặc chuyển động liên tục. Với độ ổn định, tuổi thọ dài và khả năng gia công tốt, C92000 được xem là một trong những vật liệu đồng thiếc tối ưu nhất cho ngành cơ khí hiện đại.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C92000 dạng thanh, ống, bạc lót, đúc phôi, tiện CNC uy tín, có đầy đủ CO-CQ, hỗ trợ cắt lẻ, giao hàng nhanh toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Lục Giác Đồng Phi 60

    Lục Giác Đồng Phi 60 Lục Giác Đồng Phi 60 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tấm Inox 440 45mm

    Tấm Inox 440 45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 318S13 So Với Inox 904L – Vật Liệu Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn

    Inox 318S13 So Với Inox 904L – Vật Liệu Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn? [...]

    Inox X2CrNi12 có thể chịu nhiệt độ cao đến bao nhiêu độ

    Inox X2CrNi12 có thể chịu nhiệt độ cao đến bao nhiêu độ? Giới thiệu về [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn8Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn8Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2101 LDX Để Duy Trì Độ Bền

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2101 LDX Để Duy Trì Độ Bền 1. [...]

    Ống Đồng Phi 13

    Ống Đồng Phi 13 Ống đồng phi 13 là gì? Ống đồng phi 13 là [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tối Đa Bao Nhiêu Độ

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tối Đa Bao Nhiêu Độ? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo