Đồng CW014A

Đồng CW014A

Đồng CW014A là gì?

Đồng CW014A là một loại đồng điện phân có oxy (Electrolytic Tough Pitch Copper – Cu-ETP1) thuộc tiêu chuẩn châu Âu EN 1412, được biết đến với tên gọi Cu-ETP1 hoặc High Purity Tough Pitch Copper. Đây là một biến thể cải tiến của CW004A (Cu-ETP), với độ tinh khiết cao hơn và hàm lượng oxy thấp hơn, giúp tăng khả năng chống nứt hydro và nâng cao hiệu suất dẫn điện.

CW014A có hàm lượng đồng ≥ 99.99%, dẫn điện ≥ 101% IACS, rất thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện vượt trội, độ tinh khiết cao, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng gia công và ổn định trong môi trường thông thường.

Thành phần hóa học của Đồng CW014A

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu + Ag) ≥ 99.99
Oxy (O) ≤ 0.0005 (≤ 5 ppm)
Tạp chất khác ≤ 0.01

CW014A là dòng đồng giữa CW004A (Cu-ETP) và CW008A (Cu-OF), mang ưu điểm của cả hai: độ dẫn điện rất cao như CW004A, nhưng ít nhạy cảm với hydro và nhiệt như CW008A.

Tính chất cơ lý của Đồng CW014A

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ≥ 101% (~58.5 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~390 – 400 W/m·K
Độ bền kéo (Rm) 200 – 250 MPa (trạng thái ủ)
Giới hạn chảy (Rp0.2) 60 – 90 MPa
Độ giãn dài ≥ 30%
Độ cứng Brinell 40 – 75 HB
Tỷ trọng ~8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Tính hàn Rất tốt (trừ hàn khí)
Kháng hydro, oxi hóa Tốt hơn CW004A

Nhờ hàm lượng tạp chất cực thấp và kiểm soát oxy nghiêm ngặt, CW014A mang lại hiệu suất dẫn điện cao nhất trong số các loại đồng thương mại, được sử dụng rộng rãi trong thiết bị điện cao cấp, truyền tín hiệu, cảm biến, đầu nối và dây dẫn siêu chính xác.

Ưu điểm của Đồng CW014A

  • Dẫn điện siêu cao: Trên 101% IACS, lý tưởng cho truyền tải năng lượng, điện áp thấp và ứng dụng đo lường chính xác.

  • Tính ổn định vượt trội: Ít bị ảnh hưởng bởi khí hydro hơn CW004A, không dễ bị nứt hoặc giòn trong điều kiện môi trường bất lợi.

  • Gia công dễ dàng: Có thể kéo sợi, cán, uốn, phay, tiện… với độ chính xác cao.

  • Tính hàn và mạ tốt: Phù hợp với tất cả các phương pháp hàn ngoại trừ hàn khí (do có một lượng nhỏ oxy).

  • Chi phí hợp lý: So với CW008A (Cu-OF), CW014A có chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ hiệu suất điện rất cao.

  • Thân thiện với môi trường: Không chứa tạp chất độc hại, đạt tiêu chuẩn RoHS và REACH.

Nhược điểm của Đồng CW014A

  • Không kháng hydro hoàn toàn như CW008A (Cu-OF), do vẫn chứa một lượng nhỏ oxy nên cần tránh dùng trong môi trường chân không hoặc có hydrogen.

  • Không phù hợp cho nhiệt độ quá cao nếu không được bảo vệ bề mặt, vì có thể hình thành oxit nhẹ sau thời gian dài sử dụng.

  • Độ cứng và cơ tính trung bình, không lý tưởng cho chi tiết chịu lực cơ học lớn hoặc mài mòn.

Ứng dụng của Đồng CW014A

  • Dây dẫn điện và thanh cái công suất cao: Dùng trong tủ điện, máy biến áp, thiết bị truyền tải điện cao cấp.

  • Đầu nối tín hiệu, jack điện tử, module giao tiếp: Nhờ tính dẫn điện cao và gia công chính xác.

  • Làm dây cuộn cảm, cảm biến, relay, khối kết nối RF: Đảm bảo truyền tín hiệu ổn định, không suy hao.

  • Thiết bị đo điện trở thấp, dụng cụ đo dòng chính xác: Tận dụng khả năng dẫn điện ổn định và không biến tính.

  • Ngành ô tô điện – điện tử dân dụng – truyền dữ liệu tốc độ cao: Làm các module dẫn dòng, tiếp điểm, connector.

  • Tản nhiệt trong thiết bị điện tử cao cấp: Dùng làm khối tản nhiệt có độ tinh khiết và dẫn nhiệt cao.

Kết luận

Đồng CW014A là sự lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện siêu cao, tính ổn định vật lý và hóa học tốt, đồng thời vẫn đảm bảo gia công dễ, chi phí hợp lý. Với hàm lượng đồng ≥ 99.99% và hàm lượng oxy cực thấp, CW014A đóng vai trò quan trọng trong thiết bị điện tử cao cấp, công nghiệp năng lượng, hệ thống tự động hóa và truyền tải dữ liệu. Nếu bạn cần một loại đồng vượt trội hơn CW004A nhưng tiết kiệm hơn CW008A, thì CW014A chính là câu trả lời.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng CW014A dạng dây, thanh, tấm, cuộn, ống, hỗ trợ cắt lẻ – mạ – CNC – giao hàng toàn quốc, đầy đủ CO-CQ – xuất hóa đơn VAT.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 1.4006

    Tìm hiểu về Inox 1.4006 và Ứng dụng của nó Inox 1.4006 là gì? Inox [...]

    Inox 2324 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Ăn Mòn Không

    Inox 2324 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Ăn Mòn [...]

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng Dụng

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X8CrNiMo275 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox X8CrNiMo275 là [...]

    Tấm Inox 630 32mm

    Tấm Inox 630 32mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 1.4477 Là Gì. Đặc Tính Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox 1.4477 Là Gì? Đặc Tính Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox 1.4477 Là [...]

    Thép Inox 15X25T

    Thép Inox 15X25T Thép Inox 15X25T là gì? Thép Inox 15X25T là một loại thép [...]

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo