Đồng CW103C
Đồng CW103C là một loại hợp kim đồng berili (Beryllium Copper), thuộc nhóm đồng hiệu suất cao với ký hiệu theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1412. CW103C còn được biết đến với tên quốc tế là CuBe2, chứa khoảng 1,8 – 2% berili (Be). Đây là một trong những loại đồng có độ bền cơ học cao nhất, trong khi vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối tốt.
Điểm đặc biệt của CW103C nằm ở khả năng hóa bền tuyệt vời thông qua xử lý nhiệt (ủ – tôi – hóa già), giúp đạt đến độ cứng và độ bền gần tương đương thép hợp kim, nhưng vẫn mang ưu điểm của đồng như chống ăn mòn, dễ gia công và dẫn điện tốt. Vì vậy, CW103C thường được ứng dụng trong các ngành hàng không, điện tử, công nghiệp khuôn mẫu, và sản xuất linh kiện cần độ chính xác cao.
Thành phần hóa học của Đồng CW103C
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (≥ 97.5) |
Berili (Be) | 1.8 – 2.0 |
Coban + Niken | ≤ 0.35 |
Tạp chất khác | ≤ 0.2 |
Lượng berili tuy nhỏ nhưng đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc cải thiện tính cơ học, tính đàn hồi và khả năng chống mài mòn của hợp kim.
Tính chất cơ lý của Đồng CW103C
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ dẫn điện (IACS) | ~20 – 60% |
Độ dẫn nhiệt | ~105 – 130 W/m·K |
Độ bền kéo (Rm) | 1000 – 1300 MPa (sau hóa bền) |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | 700 – 1000 MPa |
Độ giãn dài | 1 – 5% |
Độ cứng Rockwell | ~80 – 90 HRB (sau xử lý) |
Tỷ trọng | ~8.25 g/cm³ |
Nhiệt độ làm việc liên tục | Lên đến 315°C |
Tính đàn hồi | Xuất sắc |
Tính hàn | Kém – cần gia công thay vì hàn |
Đây là loại đồng duy nhất đạt được độ bền cao vượt trội như vậy trong khi vẫn duy trì khả năng làm việc trong môi trường khắt khe như nhiệt độ cao, áp lực lớn hoặc rung động liên tục.
Ưu điểm của Đồng CW103C
-
Độ cứng và độ bền cực cao: Sau khi xử lý nhiệt, CW103C có thể đạt độ bền kéo lên đến 1300 MPa, cao hơn nhiều loại thép không gỉ.
-
Tính đàn hồi tốt: Khả năng phục hồi sau biến dạng tuyệt vời, rất lý tưởng cho các bộ phận lò xo, tiếp điểm đàn hồi.
-
Chống ăn mòn và oxy hóa: Tốt trong hầu hết các môi trường công nghiệp, kể cả môi trường biển.
-
Chống mài mòn và chịu va đập tốt: Phù hợp với các chi tiết chuyển động, chịu ma sát và tải trọng lặp lại.
-
Dẫn điện vừa đủ cho các ứng dụng tiếp điểm: Tuy thấp hơn đồng nguyên chất nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu trong công nghiệp điện – điện tử.
Nhược điểm của Đồng CW103C
-
Chi phí cao: Vì chứa berili – một kim loại hiếm và độc, giá thành của CW103C cao hơn nhiều loại đồng hợp kim khác.
-
Khó hàn: CW103C không phù hợp với các phương pháp hàn truyền thống, dễ bị nứt hoặc giảm cơ tính sau hàn.
-
Yêu cầu xử lý nhiệt chuyên biệt: Để đạt được tính chất tối ưu, vật liệu cần trải qua quy trình ủ – tôi – hóa bền theo đúng kỹ thuật.
-
Berili độc ở dạng bụi: Cần tuân thủ nghiêm ngặt an toàn lao động khi gia công (đặc biệt là mài, phay, khoan).
Ứng dụng của Đồng CW103C
-
Công nghiệp khuôn mẫu: Làm lõi khuôn, chốt dẫn hướng, tấm tản nhiệt trong khuôn nhựa ép phun nhờ độ cứng cao và dẫn nhiệt tốt.
-
Thiết bị điện tử chính xác: Sản xuất tiếp điểm, chân jack, lò xo điện, và đầu nối cần tính đàn hồi và độ mài mòn cao.
-
Ngành hàng không và quốc phòng: Dùng trong các hệ thống truyền dẫn tín hiệu, chi tiết chịu nhiệt và va đập.
-
Điện cực trong hàn điện trở: Làm đầu hàn, trục truyền điện cần vừa dẫn điện vừa chịu mài mòn lâu dài.
-
Cảm biến, đồng hồ đo lực, thiết bị đo biến dạng: Vì có khả năng đàn hồi tốt và giữ ổn định hình dạng khi chịu tải.
-
Kỹ thuật cao cấp: CW103C được dùng trong thiết bị y tế, máy móc sản xuất chip, ổ cắm điện công nghiệp.
Kết luận
Đồng CW103C là hợp kim đồng cao cấp chứa berili, mang đến hiệu suất cơ học – đàn hồi – chống mài mòn vượt trội, thích hợp với các ngành công nghiệp đòi hỏi cao về kỹ thuật và độ bền lâu dài. Mặc dù chi phí cao và yêu cầu xử lý phức tạp, nhưng CW103C vẫn là lựa chọn số một cho các ứng dụng khuôn mẫu, điện tử, hàng không và thiết bị cơ khí chính xác.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị chuyên cung cấp Đồng CW103C dạng thanh, tấm, ống, điện cực, lõi khuôn, hàng sẵn có CO-CQ, hỗ trợ cắt lẻ, gia công CNC, giao toàn quốc.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Đồng C54000
Đồng C54000 Đồng C54000 là gì? Đồng C54000 là một hợp kim thuộc nhóm phosphor [...]
Th6
Inox 2205 Có Khả Năng Chịu Áp Lực Cao Trong Môi Trường Nước Biển Không
Inox 2205 Có Khả Năng Chịu Áp Lực Cao Trong Môi Trường Nước Biển Không? [...]
Th3
Thép Inox Z20C13
Thép Inox Z20C13 Thép Inox Z20C13 là gì? Thép Inox Z20C13 là một loại thép [...]
Th7
Thép không gỉ 15X25T
Thép không gỉ 15X25T Thép không gỉ 15X25T là gì? Thép không gỉ 15X25T là [...]
Th8
Mua Inox 303 Ở Đâu Uy Tín
Mua Inox 303 Ở Đâu Uy Tín? Những Tiêu Chí Chọn Nhà Cung Cấp Inox [...]
Th4
Thép Inox Austenitic STS304N2
Thép Inox Austenitic STS304N2 Thép Inox Austenitic STS304N2 là gì? Thép Inox Austenitic STS304N2 là [...]
Th9
Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12
Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12 – Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]
Th5