Đồng CW106C
Đồng CW106C là một loại hợp kim đồng – crom – zirconium (CuCrZr), tương tự như CW104C, nhưng được phát triển với tối ưu hóa cao hơn về khả năng hóa bền, ổn định kích thước và tuổi thọ khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao và chịu mài mòn mạnh. CW106C được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN 1412, là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành hàn điện trở, khuôn đúc áp lực, dẫn điện công suất cao và cơ khí chính xác.
Sở hữu tổ hợp tính chất gồm độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, dẫn điện ổn định (~80% IACS) và đặc biệt là khả năng duy trì tính chất cơ học ở môi trường nhiệt độ cao, CW106C là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu năng bền bỉ, lâu dài, ít bị biến dạng hoặc xuống cấp theo thời gian sử dụng.
Thành phần hóa học của Đồng CW106C
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | ≥ 98.85 |
Crôm (Cr) | 0.5 – 1.2 |
Zirconi (Zr) | 0.03 – 0.15 |
Tạp chất khác | ≤ 0.2 |
Việc bổ sung zirconium giúp cải thiện khả năng kết tủa của crôm trong mạng tinh thể đồng, từ đó làm tăng hiệu quả hóa bền, giảm biến dạng nhiệt và kéo dài tuổi thọ làm việc.
Tính chất cơ lý của Đồng CW106C
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ dẫn điện (IACS) | ~75 – 80% |
Độ dẫn nhiệt | ~330 – 360 W/m·K |
Độ bền kéo (Rm) | 450 – 520 MPa (sau hóa bền) |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | 300 – 400 MPa |
Độ giãn dài | ~10 – 20% |
Độ cứng Brinell | 130 – 160 HB |
Tỷ trọng | ~8.89 g/cm³ |
Nhiệt độ làm việc liên tục | ~300 – 500°C |
Tính hàn | Trung bình (cần kiểm soát nhiệt) |
CW106C cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa tính dẫn điện và độ cứng, đồng thời duy trì độ ổn định hình học trong quá trình làm việc với tải nhiệt hoặc áp suất cao.
Ưu điểm của Đồng CW106C
-
Hiệu suất hóa bền cao: Sau xử lý nhiệt, CW106C có thể đạt độ bền cơ học cao hơn nhiều so với đồng tinh khiết hoặc đồng tellurium.
-
Dẫn điện tốt (~80% IACS): Đủ dùng cho các ứng dụng dẫn điện công nghiệp, điện cực hoặc linh kiện truyền dòng.
-
Chịu mài mòn và tải nhiệt tốt: Không biến dạng, nứt hoặc bị oxy hóa nhanh khi tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao.
-
Chống ăn mòn nhẹ trong môi trường ẩm và trung tính: Bảo vệ bề mặt tự nhiên tốt hơn so với đồng nguyên chất.
-
Không độc hại, an toàn khi gia công: Không chứa berili như các hợp kim CuBe nên dễ gia công, không cần phòng sạch.
Nhược điểm của Đồng CW106C
-
Chi phí sản xuất cao hơn đồng thông thường: Do hợp kim chứa nguyên tố quý như crôm và zirconium, cộng thêm xử lý nhiệt bắt buộc để đạt tính chất tối ưu.
-
Không thích hợp với các ứng dụng cần độ dẫn điện cực cao: Không dùng cho cáp tín hiệu tốc độ cao hoặc mạch RF chuyên dụng.
-
Khó hàn hơn các loại đồng khác: Việc hàn cần kỹ thuật cao, tránh gây biến dạng vùng nhiệt ảnh hưởng.
Ứng dụng của Đồng CW106C
-
Điện cực trong máy hàn điện trở: CW106C là lựa chọn tối ưu cho điện cực hàn điểm nhờ độ cứng cao, chịu mài mòn và truyền điện tốt.
-
Khuôn đúc áp lực nhôm, kẽm: Dùng làm lõi khuôn, ống dẫn, chốt khuôn giúp tản nhiệt nhanh, không bị nứt do sốc nhiệt.
-
Thanh dẫn điện công nghiệp: Sử dụng trong tủ điện, bảng phân phối, trạm điện trung thế, cao thế.
-
Linh kiện cơ khí chịu lực cao: Trục, bạc lót, con lăn và chi tiết máy hoạt động dưới áp lực và nhiệt độ cao.
-
Ngành hàng không – thiết bị quân sự: Sản xuất chi tiết dẫn điện, dẫn nhiệt chịu rung động, va đập mạnh hoặc môi trường khắc nghiệt.
Kết luận
Đồng CW106C là một trong những hợp kim đồng kỹ thuật cao đáp ứng hoàn hảo yêu cầu về độ bền cơ học, khả năng dẫn điện, chống mài mòn và hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao. Đây là vật liệu không thể thiếu trong các ngành hàn công nghiệp, sản xuất khuôn mẫu chính xác, ngành điện – điện tử công suất lớn và kỹ thuật hàng không – quốc phòng.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng CW106C hàng đầu Việt Nam, dạng thanh, tấm, ống, điện cực, khuôn CNC, hỗ trợ gia công theo bản vẽ, cắt lẻ, giao hàng toàn quốc, đầy đủ CO-CQ.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Vai Trò Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Dầu
Vai Trò Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Dầu 1. Giới Thiệu Chung [...]
Th3
Tính Năng Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Khó Tính
Tính Năng Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Khó Tính Inox X2CrNiN23-4 [...]
Th3
Shim Chêm Đồng 0.45mm
Shim Chêm Đồng 0.45mm Shim Chêm Đồng 0.45mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.45mm là [...]
Th7
Inox 1.4362 Trong Xây Dựng – Vì Sao Nó Là Lựa Chọn Lý Tưởng
Inox 1.4362 Trong Xây Dựng – Vì Sao Nó Là Lựa Chọn Lý Tưởng? 1. [...]
Th3
Tìm hiểu về Inox STS420J2
Tìm hiểu về Inox STS420J2 và Ứng dụng của nó Inox STS420J2 là gì? Inox [...]
Th5
Inox 440C: Tại Sao Đây Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Linh Kiện Cơ Khí Chịu Lực
Inox 440C: Tại Sao Đây Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Linh Kiện Cơ Khí [...]
Th3
Khả Năng Gia Công Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi: Dễ Hay Khó
Khả Năng Gia Công Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi: Dễ Hay Khó? 1. Giới thiệu về Inox [...]
Th4
Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32900
Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32900? [...]
Th4