Đồng CW109C

Đồng CW109C

Đồng CW109C là gì?

Đồng CW109C là một hợp kim đồng crom (CuCr1) nằm trong hệ thống tiêu chuẩn EN (Châu Âu), được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt và vẫn giữ được độ dẫn điện tốt. Đồng CW109C tương đương với mác CuCr1 và tương tự về tính chất với CW108C, tuy nhiên được tinh chỉnh để phù hợp hơn với các yêu cầu sản xuất linh kiện có độ chính xác cao, bề mặt tốt hơn và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

Khác với đồng nguyên chất có độ dẫn điện rất cao nhưng độ bền kém, Đồng CW109C mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa khả năng chịu lực và truyền điện – một yếu tố cực kỳ quan trọng trong các ngành công nghiệp hiện đại như: thiết bị hàn, khuôn mẫu áp lực, thanh dẫn điện công nghiệp và thiết bị cơ khí.

Thành phần hóa học của Đồng CW109C

Dưới đây là bảng thành phần hóa học điển hình của Đồng CW109C theo tiêu chuẩn EN 12163:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 98,85% (còn lại)
Crom (Cr) 0,6 – 1,2%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Crom đóng vai trò như nguyên tố hợp kim chính giúp tạo kết tủa trong quá trình xử lý nhiệt, tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu nhiệt cho Đồng CW109C.

Tính chất cơ lý của Đồng CW109C

Tùy vào trạng thái gia công (ủ, hóa già, cán nguội…), các tính chất cơ lý của Đồng CW109C có thể thay đổi. Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số tiêu biểu trong trạng thái hóa già (hardened and aged):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 450 – 520 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ~350 MPa
Độ cứng (Hardness) 130 – 170 HV
Độ dẫn điện 70 – 80% IACS
Độ giãn dài 10 – 18%
Tỷ trọng 8,89 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Tối đa ~300 – 350°C

Đồng CW109C giữ được độ ổn định cơ học và điện lý cao trong các điều kiện tải trọng nhiệt lớn và làm việc liên tục – đây là lý do vì sao vật liệu này được ưa chuộng trong ngành công nghiệp điện kỹ thuật và gia công cơ khí chính xác.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW109C

  • Cân bằng giữa độ dẫn điện và độ bền cơ học: Cho phép sử dụng trong các môi trường vừa truyền điện vừa chịu lực.

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ lên tới 350°C.

  • Độ cứng tốt: Kháng mài mòn, chống biến dạng khi làm việc lặp lại.

  • Thích hợp để gia công chính xác: Bề mặt sau gia công mịn, phù hợp cho các linh kiện đòi hỏi độ hoàn thiện cao.

  • Tương thích với nhiều phương pháp gia công: Cắt, tiện, hàn, xử lý nhiệt.

Nhược điểm của Đồng CW109C

  • Không dẫn điện tốt bằng đồng tinh khiết (C11000): Do có sự hiện diện của Cr.

  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn xác: Để đạt được độ cứng và độ dẫn điện tối ưu.

  • Không kháng axit mạnh hoặc môi trường clorua cao nếu không có lớp bảo vệ.

Ứng dụng của Đồng CW109C trong công nghiệp

Đồng CW109C được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng và kỹ thuật cao, cụ thể:

  • Điện cực hàn: Trong các máy hàn điện trở, hàn điểm, hàn lăn.

  • Thanh dẫn điện công nghiệp: Dẫn điện tốt đồng thời chịu lực ép cao.

  • Khuôn đúc áp lực nhôm hoặc kẽm: Tản nhiệt nhanh, bề mặt khuôn ổn định, chịu mài mòn tốt.

  • Linh kiện nhiệt trong thiết bị điện công suất: Tản nhiệt, khối đồng truyền nhiệt.

  • Cọc tiếp điện và phụ kiện máy biến áp.

  • Chi tiết cơ khí chính xác: Bạc, trục, vòng lót chịu nhiệt – lực.

Kết luận về Đồng CW109C

Đồng CW109C là một trong những lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần truyền điện hiệu quả trong khi vẫn phải chịu mài mòn, tải trọng cơ học hoặc nhiệt độ cao. Nhờ vào thành phần hợp kim thông minh và quy trình luyện kim – xử lý nhiệt chặt chẽ, CW109C kết hợp được ưu điểm của đồng nguyên chất và thép chịu nhiệt.

Lựa chọn Đồng CW109C không chỉ giúp nâng cao độ bền của thiết bị mà còn giảm chi phí bảo trì, kéo dài chu kỳ thay thế, nhờ đó tối ưu hóa hiệu quả sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW109C, CW108C, CW107C, CW106C… đáp ứng cho ngành hàn, điện, khuôn mẫu, thiết bị công nghiệp và gia công cơ khí chính xác.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32900 và Inox 316L

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32900 và Inox 316L Inox S32900 và Inox 316L đều [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 22

    Lục Giác Đồng Thau Phi 22 Lục Giác Đồng Thau Phi 22 là gì? Lục [...]

    Tấm Inox 420 250mm

    Tấm Inox 420 250mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Đồng C90700

    Đồng C90700 Đồng C90700 là gì? Đồng C90700 là một hợp kim đồng thuộc nhóm [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm Lá Căn Đồng Thau 0.3mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr25Ti

    Tìm hiểu về Inox 1Cr25Ti và Ứng dụng của nó Inox 1Cr25Ti là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Môi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 210 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo