Đồng CW110C

Đồng CW110C

Đồng CW110C là gì?

Đồng CW110C là một loại đồng nguyên chất cao cấp, thuộc nhóm đồng điện phân tinh luyện (Electrolytic Tough Pitch Copper – ETP), tiêu chuẩn hóa theo hệ EN (Châu Âu), tương đương với C11000 (ASTM – Mỹ). Với hàm lượng đồng tối thiểu lên đến 99,90%, Đồng CW110C nổi bật bởi khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cực kỳ cao, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo, dễ uốn và khả năng gia công tuyệt vời.

Đây là một trong những vật liệu phổ biến nhất trong ngành công nghiệp điện – điện tử, cơ khí chính xác, kỹ thuật truyền tải điện, và được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nối đất, cọc tiếp địa, cáp đồng trần, busbar, v.v.

Thành phần hóa học của Đồng CW110C

Đồng CW110C có thành phần cực kỳ tinh khiết, hầu như không chứa tạp chất, đảm bảo tối đa khả năng truyền dẫn điện năng.

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90% (thường ≥ 99,95%)
Oxy (O) 0,02 – 0,04% (ETP Cu)
Tạp chất khác ≤ 0,05%

Lưu ý: CW110C chứa một lượng rất nhỏ oxy (ETP), có thể ảnh hưởng đến khả năng hàn trong môi trường khử nhưng lại giúp cải thiện khả năng kéo sợi và độ bền nóng của kim loại.

Tính chất cơ lý của Đồng CW110C

Đồng CW110C sở hữu một tổ hợp lý tưởng giữa tính dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng tạo hình. Các thông số kỹ thuật điển hình được trình bày trong bảng dưới đây:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ dẫn điện ≥ 100% IACS (~58 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~390 – 400 W/m·K
Độ bền kéo 200 – 250 MPa (Soft)
Giới hạn chảy ~70 – 100 MPa (Soft)
Độ giãn dài 30 – 45% (trạng thái mềm)
Độ cứng ~50 – 80 HV
Tỷ trọng 8,94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Mô-đun đàn hồi 110 – 128 GPa

Với độ dẫn điện đạt 100% IACS, CW110C là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu truyền tải điện tối ưu, không tiêu hao năng lượng.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW110C

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao: Gần như cao nhất trong tất cả các kim loại.

  • Dễ gia công, dễ tạo hình: Có thể kéo sợi, uốn, dập, cán mà không nứt vỡ.

  • Hàn, nối tốt: Dễ dàng kết nối cơ học hoặc bằng điện.

  • Không từ tính: Không ảnh hưởng đến dòng điện xoay chiều.

  • Ổn định trong môi trường không ăn mòn mạnh.

  • Tái chế dễ dàng: Có giá trị cao trong chuỗi sản xuất bền vững.

Nhược điểm của Đồng CW110C

  • Không thích hợp trong môi trường có lưu huỳnh hoặc khí khử mạnh: Do sự hiện diện của oxy dễ tạo thành hợp chất đồng–lưu huỳnh gây giòn nóng.

  • Độ bền cơ học không cao: Không phù hợp cho các chi tiết chịu lực hoặc tải trọng nặng.

  • Kháng ăn mòn không bằng các hợp kim đặc dụng như đồng-niken hoặc đồng-thiếc.

Ứng dụng phổ biến của Đồng CW110C trong công nghiệp

Với khả năng dẫn điện – nhiệt xuất sắc và độ tinh khiết cao, Đồng CW110C được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Thanh cái đồng (busbar): Trong tủ điện, trạm biến áp, hệ thống truyền tải điện công nghiệp.

  • Cáp đồng trần, dây tiếp địa: Dùng trong chống sét, nối đất nhà xưởng, trạm điện.

  • Dây dẫn điện, lõi dây cáp: Trong thiết bị điện dân dụng và công nghiệp.

  • Linh kiện điện tử, bảng mạch, đầu nối điện.

  • Làm khuôn dẫn nhiệt hoặc ống trao đổi nhiệt: Nhờ độ dẫn nhiệt cao.

  • Gia công cơ khí chính xác: Dùng làm các chi tiết cần uốn cong, kéo dài, ép mỏng.

Kết luận về Đồng CW110C

Đồng CW110C là một trong những vật liệu đồng tinh khiết phổ biến và có giá trị kinh tế – kỹ thuật cao nhất hiện nay. Nhờ độ dẫn điện vượt trội và khả năng gia công linh hoạt, CW110C đã trở thành vật liệu tiêu chuẩn trong ngành điện – điện tử và kỹ thuật công nghiệp. Với ưu điểm dễ tìm, dễ chế tạo và dễ tái sử dụng, CW110C không chỉ hiệu quả về mặt kỹ thuật mà còn thân thiện với môi trường.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng nguyên chất và đồng hợp kim cao cấp như CW110C, C11000, CW106C, CW107C… phục vụ ngành điện, cơ khí, khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Đồng C17000

    Đồng C17000 Đồng C17000 là gì? Đồng C17000, còn được biết đến là Beryllium Copper [...]

    Cách Nhận Biết Inox S32205 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S32205 Thật Và Giả Trên Thị Trường 1. Giới Thiệu Về [...]

    Ống Inox 316 Phi 350mm

    Ống Inox 316 Phi 350mm – Đường Ống Cỡ Lớn Cho Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Thép không gỉ 1.4006

    Thép không gỉ 1.4006 Thép không gỉ 1.4006 là gì? Thép không gỉ 1.4006 là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 630 28mm

    Tấm Inox 630 28mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316L Và 904L Không

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316L Và 904L Không? [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Đúng Cách

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Đúng Cách? Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo