Đồng CW304G

Đồng CW304G

Đồng CW304G là gì?

Đồng CW304G là một loại đồng thau chì (Free-machining brass), thuộc nhóm đồng thau dễ gia công theo tiêu chuẩn EN 12164 / EN 1412 của Châu Âu. Đây là hợp kim gồm đồng (Cu), kẽm (Zn) và một lượng chì (Pb) được thêm vào nhằm cải thiện khả năng gia công cơ khí – đặc biệt là cắt gọt trên máy tiện, máy CNC tốc độ cao.

CW304G còn được biết đến với tên thương mại tương đương như CuZn39Pb3, C38500 hoặc MS58, là một trong những loại đồng thau phổ biến nhất trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo linh kiện cơ khí – điện, đầu nối ren, phụ kiện đường ống nhờ khả năng tạo hình và cắt gọt rất tốt.

Thành phần hóa học của Đồng CW304G

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW304G như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (~38,5 – 40,5%)
Chì (Pb) 2,5 – 3,5%
Sắt (Fe) ≤ 0,3%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Sự có mặt của chì (Pb) làm giảm ma sát giữa dao cắt và vật liệu, giúp nâng cao hiệu quả gia công cơ khí và tăng độ bóng bề mặt sau cắt gọt.

Tính chất cơ lý của Đồng CW304G

Dưới đây là bảng tổng hợp các tính chất cơ lý tiêu biểu của Đồng CW304G trong trạng thái ép đùn hoặc kéo nguội:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 400 – 550 MPa
Giới hạn chảy 150 – 300 MPa
Độ giãn dài 5 – 20%
Độ cứng 120 – 180 HV
Khả năng gia công Rất tốt (100%)
Độ dẫn điện ~15 – 25% IACS
Tỷ trọng ~8,47 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~900 – 940°C
Tính chống ăn mòn Trung bình – khá
Tính hàn Kém (do có chì)

Nhìn chung, Đồng CW304G được đánh giá rất cao trong ứng dụng gia công chi tiết có ren, chi tiết tròn, chi tiết yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW304G

  • Gia công cực tốt: Là một trong những loại đồng thau dễ cắt gọt nhất, phù hợp với tiện CNC tự động, phay, khoan tốc độ cao.

  • Tạo hình chính xác, lý tưởng cho chi tiết nhỏ, độ dung sai thấp.

  • Giá thành kinh tế so với nhiều loại hợp kim kỹ thuật khác.

  • Khả năng đánh bóng, mạ điện tốt, dễ hoàn thiện bề mặt.

  • Ổn định kích thước, ít cong vênh khi gia công hàng loạt.

  • Có thể sử dụng cho ép đùn, kéo nguội, tiện hoặc rèn nguội.

Nhược điểm của Đồng CW304G

  • Không thể hàn được hiệu quả do có chì (Pb) → dễ nứt, giòn mối hàn.

  • Khả năng chống ăn mòn không bằng các loại đồng có niken hoặc thiếc.

  • Không thích hợp cho các ứng dụng chịu tải cao hoặc làm việc ở môi trường khắc nghiệt.

  • Có chì nên không phù hợp với ứng dụng tiếp xúc thực phẩm hoặc nước uống (trừ khi theo tiêu chuẩn kiểm soát nghiêm ngặt).

Ứng dụng của Đồng CW304G trong công nghiệp

Với khả năng gia công vượt trội, CW304G được sử dụng phổ biến trong các ngành như:

  • Sản xuất đầu nối ren, ống nối, cút, tê, khớp nối nhanh trong ngành nước – khí – hơi

  • Làm trục, chốt, bánh răng, chi tiết cơ khí quay chính xác trong máy CNC

  • Phụ kiện điện, thiết bị kết nối cơ – điện trong bảng mạch, ổ cắm

  • Linh kiện cơ khí nhỏ: vít, bu lông đồng thau, vòng chặn, đầu nối áp lực

  • Sản xuất phụ kiện trang trí, vật liệu nội thất như tay nắm, chốt khóa, đinh ốc mạ màu

  • Thiết bị dùng trong lĩnh vực đồng hồ, điện tử cơ học, khí cụ điện nhẹ

Kết luận về Đồng CW304G

Đồng CW304G là loại đồng thau chì tiêu chuẩn công nghiệp cho các ứng dụng cắt gọt, tạo hình chính xác cao. Với khả năng gia công tuyệt vời, giá thành hợp lý và tính ổn định trong sản xuất hàng loạt, CW304G là lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất phụ kiện cơ khí, đầu nối, thiết bị ren và linh kiện nhỏ. Tuy nhiên, do có chì nên cần lưu ý trong các ứng dụng yêu cầu tiêu chuẩn an toàn môi trường hoặc sức khỏe nghiêm ngặt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng thau kỹ thuật cao như CW304G, CW614N, CW617N, CW724R… phục vụ ngành cơ khí chính xác, điện – nước, gia công CNC và phụ kiện đồng thau cao cấp.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN18.12 là gì? Inox [...]

    Inox 410 có tính nhiễm từ không

    Inox 410 có tính nhiễm từ không? Inox 410 là loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Trong Thời Gian Dài Không? Inox X8CrNiMo275 [...]

    Inox 303 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 303 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 14462 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 14462 Thật Và Giả Trên Thị Trường? 1. [...]

    Ống Inox Phi 2mm

    Ống Inox Phi 2mm – Lựa Chọn Chắc Chắn Cho Công Trình Yêu Cầu Độ [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox X2CrNiMoN25-7-4 Và Các Loại Inox 316 904L

    Sự Khác Biệt Giữa Inox X2CrNiMoN25-7-4 Và Các Loại Inox 316, 904L 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 153 MA

    Tìm hiểu về Inox 153 MA và Ứng dụng của nó Inox 153 MA là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo