Đồng CW307G
Đồng CW307G là một loại đồng thau chì dễ gia công (Free-Cutting Brass), tiêu chuẩn EN 12164 / EN 12165 / EN 1412 của Châu Âu. Đây là hợp kim đồng – kẽm – chì có tỷ lệ đồng khoảng 57% và chứa thêm khoảng 2% chì, nhờ đó đạt được khả năng gia công cơ khí xuất sắc, bề mặt chi tiết gia công bóng đẹp và độ ổn định dung sai cao.
CW307G còn được biết đến với tên hóa học CuZn40Pb2, tương đương với các mác phổ biến trong hệ ASTM như C37700 hoặc trong công nghiệp còn gọi là MS58 cải tiến, được tối ưu về độ bền cơ học so với CW304G và CW305G.
Đồng CW307G được ứng dụng rất rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí chính xác, sản xuất phụ kiện đồng ren, khớp nối thủy lực, thiết bị điện – nước và các chi tiết nhỏ đòi hỏi gia công chính xác hàng loạt.
Thành phần hóa học của Đồng CW307G
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW307G như sau:
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Đồng (Cu) | 57,0 – 59,0% |
| Kẽm (Zn) | Còn lại (~39 – 41%) |
| Chì (Pb) | 1,6 – 2,5% |
| Sắt (Fe) | ≤ 0,3% |
| Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Hàm lượng chì tối ưu hóa độ trơn bề mặt khi gia công, giúp giảm ma sát dao cắt và cho phép sản xuất số lượng lớn chi tiết nhỏ, ren mịn.
Tính chất cơ lý của Đồng CW307G
Dưới đây là bảng tính chất cơ học và vật lý điển hình của Đồng CW307G ở trạng thái ép đùn hoặc kéo nguội:
| Thuộc tính | Giá trị điển hình |
|---|---|
| Độ bền kéo | 440 – 580 MPa |
| Giới hạn chảy | 160 – 320 MPa |
| Độ giãn dài | 10 – 25% |
| Độ cứng | 130 – 190 HV |
| Độ dẫn điện | ~20 – 30% IACS |
| Tỷ trọng | ~8,47 g/cm³ |
| Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 930°C |
| Tính gia công cơ khí | Rất tốt (gần mức tối đa) |
| Tính chống ăn mòn | Trung bình |
| Tính hàn | Kém (do chứa chì) |
Sự kết hợp giữa hàm lượng kẽm cao và chì phân tán đều tạo ra độ bền cơ học vượt trội hơn đồng CW304G, đồng thời vẫn đảm bảo độ dễ gia công đặc trưng.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW307G
-
Dễ gia công bậc nhất trong các loại đồng thau chì, phù hợp tiện CNC, tiện tự động, khoan, phay tốc độ cao.
-
Độ bền cơ học tốt hơn CW304G và CW305G, cho phép sử dụng trong chi tiết yêu cầu chịu tải trung bình.
-
Bề mặt gia công đẹp, bóng mịn, dễ dàng mạ niken, crom, kẽm để tăng thẩm mỹ.
-
Chi phí kinh tế, lý tưởng cho sản xuất số lượng lớn.
-
Định hình tốt, có thể kéo nguội, ép đùn, dập rèn nguội và nóng.
-
Ổn định kích thước trong gia công hàng loạt, duy trì dung sai chặt chẽ.
Nhược điểm của Đồng CW307G
-
Không hàn được hiệu quả do sự hiện diện của chì (mối hàn dễ giòn).
-
Kháng ăn mòn ở mức trung bình, không phù hợp cho môi trường biển, axit mạnh.
-
Không phù hợp ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, nước uống, trừ khi được xử lý kiểm soát chì nghiêm ngặt.
-
Không dùng cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập lớn liên tục.
Ứng dụng của Đồng CW307G trong công nghiệp
Với sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học – khả năng gia công – chi phí hợp lý, CW307G được sử dụng rộng rãi trong:
-
Sản xuất đầu nối ren, khớp nối, phụ kiện ống nước, khí, hơi
-
Linh kiện tiện CNC nhỏ: vít, bu lông, chốt, tay vặn, trục nhỏ
-
Phụ kiện điện: đầu nối, ổ cắm, tiếp điểm điện nhẹ
-
Chi tiết cơ khí chính xác dùng trong thiết bị gia dụng, điện công nghiệp
-
Phụ kiện trang trí nội thất: tay nắm cửa, ổ khóa, chốt mạ đồng – niken – crom
-
Chi tiết đồng hồ, dụng cụ đo, cơ cấu nhỏ cần dung sai thấp
-
Sản phẩm cần đánh bóng bề mặt thẩm mỹ cao
Đặc biệt, CW307G rất thích hợp cho các nhà máy sản xuất số lượng lớn linh kiện tiện CNC đòi hỏi tốc độ sản xuất cao và chi phí hợp lý.
Kết luận về Đồng CW307G
Đồng CW307G là một trong những loại đồng thau chì chất lượng cao, nổi bật với khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học khá tốt, giá thành cạnh tranh, và độ ổn định cao khi sản xuất hàng loạt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành cơ khí chính xác, phụ kiện ren, đầu nối điện – nước, chi tiết trang trí. Tuy nhiên, cần lưu ý hạn chế sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh và các ứng dụng đòi hỏi tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng thau kỹ thuật cao như CW307G, CW305G, CW306G, CW614N, CW617N… phục vụ ngành cơ khí, gia công CNC, điện nước và sản xuất phụ kiện đồng chính xác.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Thép 1Cr17Mn6Ni5N
Thép 1Cr17Mn6Ni5N Thép 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép 1Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ Austenitic chống ăn [...]
Th9
316L material
316L material 316L material là gì? 316L material, hay còn gọi là Inox 316L, là [...]
Th11
Tìm hiểu về Inox S38100
Tìm hiểu về Inox S38100 và Ứng dụng của nó Inox S38100 là gì? Inox [...]
Th6
Láp Tròn Đặc Inox Phi 125
Láp Tròn Đặc Inox Phi 125 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]
Th4
Thép Inox SUS316J1
Thép Inox SUS316J1 Thép Inox SUS316J1 là gì? Thép Inox SUS316J1 là một loại thép [...]
Th10
X5CrNiMo18.10 material
X5CrNiMo18.10 material X5CrNiMo18.10 material là gì? X5CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenitic ổn định, được [...]
Th11
Cu-HCP Copper Alloys
Cu-HCP Copper Alloys Cu-HCP Copper Alloys là gì? Cu-HCP Copper Alloys là loại đồng tinh [...]
Th11

