Đồng CW400J
Đồng CW400J là một loại hợp kim đồng-niken (Cupronickel) được tiêu chuẩn hóa theo EN 12420 / EN 1652 / EN 1653 của Châu Âu. Đây là nhóm vật liệu nổi tiếng với đặc tính chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, dung dịch clorua và axit yếu, đồng thời có độ dẻo dai và ổn định cơ học cao.
CW400J tương đương với mác hợp kim được biết đến phổ biến với tên gọi CuNi10Fe1Mn, nghĩa là đồng chứa khoảng 10% niken, kèm thêm sắt và mangan giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống ăn mòn điểm. Chính vì vậy, Đồng CW400J được coi là vật liệu tiêu chuẩn trong ngành đóng tàu, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống nước biển, linh kiện hàng hải và các ứng dụng chịu ăn mòn mạnh.
Thành phần hóa học của Đồng CW400J
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW400J:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~87 – 89%) |
Niken (Ni) | 9,0 – 11,0% |
Sắt (Fe) | 1,0 – 1,8% |
Mangan (Mn) | 0,5 – 1,0% |
Kẽm (Zn) | ≤ 0,5% |
Tạp chất khác | ≤ 0,3% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Niken (~10%) là thành phần chính tạo nên khả năng chống ăn mòn nước biển đặc biệt.
-
Sắt và mangan giúp tăng độ bền, ngăn hiện tượng ăn mòn kẽm hóa điểm (dezincification) và ổn định pha.
Tính chất cơ lý của Đồng CW400J
Bảng tổng hợp tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW400J (trạng thái đúc, kéo nguội, hoặc cán nóng):
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 300 – 400 MPa |
Giới hạn chảy | 100 – 180 MPa |
Độ giãn dài | 30 – 45% |
Độ cứng | 80 – 120 HV |
Độ dẫn điện | ~7 – 10% IACS |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1170 – 1240 °C |
Tính gia công cơ khí | Trung bình |
Tính chống ăn mòn | Xuất sắc |
Tính hàn | Rất tốt |
Nhờ thành phần hợp kim tối ưu, CW400J có độ bền cơ học ổn định, chịu được tác động cơ học và môi trường hóa chất khắc nghiệt.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW400J
-
Chống ăn mòn nước biển cực kỳ tốt, hạn chế tối đa hiện tượng rỗ hoặc kẽm hóa điểm.
-
Ổn định cơ học và dẻo dai trong điều kiện nhiệt độ cao, thích hợp ống trao đổi nhiệt và hệ thống ngưng tụ.
-
Khả năng hàn rất tốt, dễ dàng thi công ghép nối đường ống, kết cấu.
-
Hệ số giãn nở thấp, giảm nguy cơ cong vênh khi biến đổi nhiệt độ.
-
Khả năng chống bám sinh vật biển, giảm chi phí bảo trì.
-
Chống mài mòn do dòng chảy, phù hợp dùng trong bơm và thiết bị lọc.
Nhược điểm của Đồng CW400J
-
Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất, không tối ưu cho dẫn điện cao áp.
-
Khả năng gia công cơ khí chỉ ở mức trung bình, đòi hỏi dao cụ phù hợp và tốc độ gia công chậm hơn đồng thau.
-
Chi phí nguyên liệu cao hơn nhiều so với đồng thau, do thành phần niken và sắt.
-
Không phù hợp chi tiết cần độ cứng rất cao hoặc tải trọng nặng.
Ứng dụng của Đồng CW400J trong công nghiệp
Nhờ khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học, CW400J được xem là vật liệu chuẩn mực của ngành hàng hải:
-
Ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt, ống ngưng tụ, két làm mát tàu biển
-
Cánh bơm, van, phụ kiện chịu môi trường muối và clorua
-
Tấm chống ăn mòn trong tàu, giàn khoan, thiết bị khai thác dầu khí
-
Hệ thống xử lý nước biển và nước muối công nghiệp
-
Phụ kiện hàn nối yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao
-
Thiết bị nhiệt công nghiệp chịu axit yếu và hơi nước nóng
Đặc biệt, CW400J thường được ưu tiên trong dự án công trình ngoài khơi, nơi đồng thau hoặc thép không gỉ thông thường nhanh hỏng.
Kết luận về Đồng CW400J
Đồng CW400J là một hợp kim đồng – niken chất lượng cao, được tin dùng nhờ tính chống ăn mòn nước biển xuất sắc, độ ổn định cơ học tốt và khả năng hàn vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng cho thiết bị trao đổi nhiệt, phụ kiện hàng hải, ống dẫn nước biển và các kết cấu chịu dung dịch muối. Tuy nhiên, người sử dụng cần lưu ý rằng chi phí cao hơn đồng thau truyền thống và khả năng gia công ở mức trung bình.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW400J, CuNi10Fe1Mn, CW352H, CW351H, CW308G… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, trao đổi nhiệt và thiết bị công nghiệp.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Khả Năng Chịu Axit Mạnh Trong Môi Trường Hóa Chất
Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Khả Năng Chịu Axit Mạnh Trong Môi Trường Hóa Chất Inox X2CrMnNiN21-5-1, [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 6.4
Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 6.4 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]
Th4
Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Tìm Hiểu Về Ứng Dụng Trong Các Ngành Công Nghiệp Khắc Nghiệt
Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Tìm Hiểu Về Ứng Dụng Trong Các Ngành Công Nghiệp Khắc Nghiệt Inox [...]
Th3
Inox 1.4462 Và Inox 316: Khác Biệt Về Độ Bền Và Ứng Dụng
Inox 1.4462 Và Inox 316: Khác Biệt Về Độ Bền Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]
Th3
Đồng SF-Cu
Đồng SF-Cu Đồng SF-Cu là gì? Đồng SF-Cu (Sulphur-Free Copper) là một loại đồng điện [...]
Th7