Đồng CW407J
Đồng CW407J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel) thuộc nhóm hợp kim đặc biệt có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nước biển, dung dịch muối và môi trường khắc nghiệt, được tiêu chuẩn hóa trong EN 1412, EN 1652 và EN 12420 của Châu Âu.
Đây là hợp kim chứa khoảng 10% niken, kết hợp thêm sắt và mangan, tạo ra sự cân bằng lý tưởng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính gia công dễ dàng hơn so với các hợp kim chứa nhiều niken hơn như CuNi20 hoặc CuNi30. Chính vì vậy, Đồng CW407J là vật liệu lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng nhiệt công nghiệp, hệ thống làm mát tàu biển, ống dẫn nước muối và thiết bị trao đổi nhiệt.
Thành phần hóa học của Đồng CW407J
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW407J:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~87 – 89%) |
Niken (Ni) | 9,0 – 11,0% |
Sắt (Fe) | 1,0 – 1,8% |
Mangan (Mn) | 0,5 – 1,2% |
Kẽm (Zn) | ≤ 0,3% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Hàm lượng niken khoảng 10% đủ để tăng cường khả năng chống ăn mòn nước biển mà vẫn đảm bảo chi phí hợp lý.
-
Sắt và mangan giúp tăng độ bền cơ học và chống rỗ bề mặt.
-
Hàm lượng đồng cao (~88%) đảm bảo tính dẻo, dễ cán kéo và dễ gia công.
Tính chất cơ lý của Đồng CW407J
Bảng tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW407J (ở trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 340 – 470 MPa |
Giới hạn chảy | 100 – 180 MPa |
Độ giãn dài | 30 – 45% |
Độ cứng | 80 – 130 HV |
Độ dẫn điện | ~8 – 12% IACS |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1150 – 1220 °C |
Tính gia công cơ khí | Tốt |
Tính chống ăn mòn | Xuất sắc |
Tính hàn | Rất tốt |
Với thành phần tối ưu, CW407J duy trì độ bền cơ học cao hơn đồng đỏ và đồng thau, trong khi vẫn đảm bảo khả năng gia công tốt và dễ hàn.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW407J
-
Chống ăn mòn nước biển và dung dịch muối vượt trội, phù hợp các chi tiết ngập nước biển lâu dài.
-
Ổn định cơ học và không bị lão hóa nhanh khi vận hành ở nhiệt độ cao.
-
Khả năng gia công cơ khí tốt hơn CuNi20 và CuNi30, dễ cán kéo, tạo hình.
-
Khả năng hàn và brasage rất tốt, thuận tiện thi công ống và phụ kiện.
-
Độ dẻo cao, phù hợp sản xuất ống mỏng, phụ kiện phức tạp.
-
Giá thành hợp lý hơn so với Cupronickel chứa niken cao.
Nhược điểm của Đồng CW407J
-
Khả năng chống ăn mòn thấp hơn CuNi20 và CuNi30, nên chỉ phù hợp môi trường ăn mòn trung bình – cao, không phải môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
-
Độ dẫn điện thấp, không thích hợp làm vật liệu dẫn điện.
-
Khả năng chịu mài mòn cơ học chưa bằng các hợp kim niken cao cấp hơn.
-
Không lý tưởng cho chi tiết chịu tải va đập mạnh liên tục.
Ứng dụng của Đồng CW407J trong công nghiệp
Đồng CW407J được sử dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng tối ưu giữa chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính gia công. Các ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
-
Ống dẫn nước biển, hệ thống tuần hoàn làm mát, két ngưng tụ tàu thủy.
-
Ống trao đổi nhiệt trong công nghiệp điện và hóa chất.
-
Phụ kiện, khớp nối, cánh bơm chịu nước muối.
-
Thiết bị xử lý dung dịch muối công nghiệp và nước thải có clorua.
-
Hệ thống làm mát động cơ diesel và tua-bin phát điện.
-
Kết cấu hàn yêu cầu độ kín và tuổi thọ cao.
Với khả năng chống ăn mòn lâu dài, CW407J giúp giảm chi phí bảo trì và kéo dài thời gian hoạt động của thiết bị.
Kết luận về Đồng CW407J
Đồng CW407J là hợp kim đồng – niken – sắt – mangan chất lượng cao, được lựa chọn nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển rất tốt, độ bền cơ học ổn định, dễ gia công và chi phí hợp lý hơn các Cupronickel chứa nhiều niken. Đây là giải pháp tối ưu cho ống trao đổi nhiệt, hệ thống dẫn nước biển, phụ kiện tàu thủy và thiết bị nhiệt công nghiệp. Tuy nhiên, cần lưu ý khả năng chống ăn mòn kém hơn CuNi20/30 và độ dẫn điện thấp.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW407J, CW406J, CW405J, CuNi10Fe1Mn… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, hệ thống nhiệt và các dự án ngoài khơi.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn
Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn Inox [...]
Th4
Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.441 Trong Các Ngành Công Nghiệp Nào
Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.441 Trong Các Ngành Công Nghiệp Nào? 1. Giới [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox Phi 200
Láp Tròn Đặc Inox Phi 200 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]
Th4
Inox 18Cr2Mo
Inox 18Cr2Mo Inox 18Cr2Mo là gì? Inox 18Cr2Mo là một loại thép không gỉ thuộc [...]
Th7
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]
Th4
Tấm Inox 304 1.5mm
Tấm Inox 304 1.5mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Tấm [...]
Th4