Đồng CW450K
Đồng CW450K là một loại hợp kim đồng thiếc (Phosphor Bronze) chất lượng cao, được tiêu chuẩn hóa trong EN 1982, EN 12163 và EN 12164 của Châu Âu. Đây là hợp kim chứa hàm lượng thiếc vừa phải kết hợp với một lượng nhỏ phosphor nhằm tăng cường độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
CW450K được sử dụng phổ biến cho trục truyền động, bạc lót, bánh răng và chi tiết máy yêu cầu khả năng chịu tải trọng cao, chịu ma sát lớn. Phosphor Bronze nói chung và CW450K nói riêng nổi tiếng nhờ sự kết hợp lý tưởng giữa tính bền, khả năng chống ăn mòn và tính năng gia công cơ khí tốt, giúp tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
Thành phần hóa học của Đồng CW450K
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW450K:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~91 – 94%) |
Thiếc (Sn) | 5,0 – 7,0% |
Phosphor (P) | 0,01 – 0,35% |
Kẽm (Zn) | ≤ 0,3% |
Chì (Pb) | ≤ 0,02% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Hàm lượng thiếc ~5–7% giúp tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chịu mài mòn vượt trội so với đồng đỏ.
-
Phosphor đóng vai trò tẩy oxy và làm sạch kim loại, đồng thời cải thiện độ cứng và giảm ma sát.
-
Hàm lượng đồng cao (~92%) duy trì tính dẻo, dễ gia công và dễ hàn.
Tính chất cơ lý của Đồng CW450K
Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW450K:
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 350 – 500 MPa |
Giới hạn chảy | 200 – 300 MPa |
Độ giãn dài | 10 – 20% |
Độ cứng | 90 – 160 HV |
Độ dẫn điện | ~8 – 12% IACS |
Tỷ trọng | ~8,8 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~900 – 1020 °C |
Tính gia công cơ khí | Tốt |
Tính chống mài mòn | Rất tốt |
Tính chống ăn mòn | Tốt |
Với các thông số trên, CW450K đặc biệt phù hợp cho các chi tiết chịu tải và chịu ma sát lâu dài, duy trì độ ổn định kích thước và khả năng hoạt động liên tục.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW450K
-
Độ bền cơ học cao, vượt xa đồng đỏ và nhiều loại đồng thau thông thường.
-
Khả năng chống mài mòn xuất sắc, duy trì bề mặt làm việc nhẵn trong thời gian dài.
-
Tính chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường dầu bôi trơn và hơi ẩm công nghiệp.
-
Dễ gia công cơ khí, thuận lợi tiện, phay, khoan hoặc ép định hình.
-
Hệ số ma sát thấp, giảm tổn hao năng lượng và hạn chế hiện tượng bó kẹt.
-
Dễ hàn và brazing, phù hợp lắp ghép chi tiết phức tạp.
Nhược điểm của Đồng CW450K
-
Độ giãn dài thấp hơn đồng đỏ, dễ nứt khi uốn gập góc hẹp.
-
Không thích hợp sử dụng làm chi tiết dẫn điện do độ dẫn điện thấp.
-
Chi phí cao hơn đồng đỏ và đồng thau thông thường, do quy trình luyện kim đặc biệt và hàm lượng thiếc cao.
-
Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc dung dịch kiềm đặc.
Ứng dụng của Đồng CW450K trong công nghiệp
Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa độ bền và khả năng chống mài mòn, Đồng CW450K được dùng rộng rãi trong các ngành cơ khí chính xác, đóng tàu, điện công nghiệp và hàng hải. Các ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
-
Bạc lót, bạc trượt, ổ trục chịu tải trọng lớn và tốc độ quay cao.
-
Bánh răng, bánh vít, đĩa ma sát trong máy công cụ.
-
Trục truyền động, thanh dẫn hướng, chốt xoay yêu cầu độ bền ma sát.
-
Các bộ phận máy bơm và van chịu ăn mòn nhẹ.
-
Chi tiết cơ khí chính xác trong công nghiệp chế biến thực phẩm, do ít sinh độc tố.
-
Thanh dẫn hướng trượt và đĩa trượt ma sát cao.
Sử dụng CW450K giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, hạn chế hỏng hóc và tối ưu chi phí vận hành.
Kết luận về Đồng CW450K
Đồng CW450K là hợp kim đồng thiếc – phosphor chất lượng cao, được lựa chọn cho các chi tiết chịu mài mòn, chịu tải và yêu cầu độ bền cơ học vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng để chế tạo bạc lót, bánh răng, trục truyền động và linh kiện cơ khí chính xác, đặc biệt trong môi trường công nghiệp nặng và hàng hải. Tuy nhiên, cần lưu ý chi phí cao hơn đồng đỏ và đồng thau thông thường, đồng thời không phù hợp làm chi tiết dẫn điện.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW450K, CW453K, CW452K, phục vụ ngành cơ khí chính xác, đóng tàu, điện công nghiệp và chế tạo máy.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Thép Z20C13
Thép Z20C13 Thép Z20C13 là gì? Thép Z20C13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]
Th7
Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Số Lượng Lớn
Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Số Lượng Lớn Mua inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]
Th3
Ống Inox 316 Phi 180mm
Ống Inox 316 Phi 180mm – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công [...]
Th5
Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào
Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào? [...]
Th3
Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo
Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là [...]
Th7