Đồng CW453K
Đồng CW453K là một loại hợp kim đồng – thiếc – phosphor cao cấp, được tiêu chuẩn hóa trong EN 1982, EN 12163, EN 12164 và EN 12167. Trong tiếng Anh, hợp kim này còn được biết đến với tên Phosphor Bronze PB104, chuyên dùng cho các chi tiết chịu tải cao, ma sát lớn và môi trường ăn mòn vừa phải.
CW453K có hàm lượng thiếc cao hơn các mác đồng phosphor khác như CW450K hay CW451K, giúp tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn vượt trội, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo và khả năng gia công tốt. Đây là vật liệu lý tưởng để sản xuất bạc lót, ổ trượt, bánh răng, trục truyền động và các chi tiết máy công cụ có yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Thành phần hóa học của Đồng CW453K
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW453K:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~90 – 92%) |
Thiếc (Sn) | 8,0 – 11,0% |
Phosphor (P) | 0,01 – 0,35% |
Kẽm (Zn) | ≤ 0,3% |
Chì (Pb) | ≤ 0,02% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Hàm lượng thiếc cao (8–11%) giúp tăng mạnh độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mài mòn.
-
Phosphor đóng vai trò khử oxy, tinh luyện kim loại, đồng thời cải thiện độ bền và giảm ma sát.
-
Tỷ lệ đồng vẫn chiếm phần lớn để duy trì tính dẻo cần thiết.
Tính chất cơ lý của Đồng CW453K
Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW453K:
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 500 – 700 MPa |
Giới hạn chảy | 300 – 400 MPa |
Độ giãn dài | 8 – 15% |
Độ cứng | 150 – 220 HV |
Độ dẫn điện | ~6 – 10% IACS |
Tỷ trọng | ~8,8 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 1010 °C |
Tính gia công cơ khí | Tốt |
Tính chống mài mòn | Xuất sắc |
Tính chống ăn mòn | Tốt |
Với các tính chất trên, CW453K là vật liệu chịu mài mòn, chịu tải nặng và làm việc ổn định lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW453K
-
Độ bền cơ học vượt trội, cao nhất trong nhóm đồng phosphor thương mại.
-
Độ cứng bề mặt cao, chống mài mòn hiệu quả trong điều kiện ma sát liên tục.
-
Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường dầu bôi trơn, độ ẩm công nghiệp và hơi muối nhẹ.
-
Hệ số ma sát thấp, giúp giảm ma sát trượt và hạn chế bó kẹt.
-
Tính gia công cơ khí tốt, dễ dàng tiện, phay, khoan và định hình.
-
Dễ hàn và brazing, thuận tiện lắp ghép chi tiết phức tạp.
Nhược điểm của Đồng CW453K
-
Độ giãn dài thấp hơn các mác đồng phosphor thiếc thấp, không thích hợp uốn cong góc hẹp.
-
Độ dẫn điện thấp, không sử dụng cho chi tiết dẫn điện.
-
Chi phí cao hơn CW450K và CW451K, do hàm lượng thiếc lớn.
-
Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.
Ứng dụng của Đồng CW453K trong công nghiệp
Nhờ độ bền và khả năng chống mài mòn ưu việt, Đồng CW453K được tin dùng trong các ứng dụng đòi hỏi chịu tải và tuổi thọ cao:
-
Bạc lót, ổ trượt, bạc trượt chịu tải lớn trong máy ép, máy cán và thiết bị công nghiệp nặng.
-
Bánh răng, bánh vít, đĩa ma sát trong hộp giảm tốc và cơ cấu truyền động.
-
Trục truyền động, chốt trục, thanh dẫn hướng có yêu cầu độ ổn định kích thước lâu dài.
-
Linh kiện cơ khí chính xác trong ngành thực phẩm và dược phẩm.
-
Phụ kiện máy bơm và van làm việc trong điều kiện dầu bôi trơn liên tục.
-
Các chi tiết cần chống ăn mòn và mài mòn đồng thời.
Việc sử dụng CW453K giúp tăng đáng kể tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí sửa chữa và tối ưu hiệu quả vận hành.
Kết luận về Đồng CW453K
Đồng CW453K là hợp kim đồng – thiếc – phosphor chất lượng cao nhất trong nhóm Phosphor Bronze thông dụng, nhờ hàm lượng thiếc cao và độ bền cơ học vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng để sản xuất bạc lót, bánh răng, ổ trục và các chi tiết chịu tải trọng lớn, đảm bảo hoạt động bền bỉ trong nhiều năm. Tuy nhiên, cần cân nhắc chi phí cao hơn các mác đồng phosphor khác và không phù hợp sử dụng trong môi trường axit mạnh.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW453K, CW452K, CW451K và các hợp kim đồng thiếc – phosphor chất lượng cao phục vụ ngành chế tạo máy, đóng tàu, cơ khí chính xác và công nghiệp thực phẩm.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2
Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là [...]
Th5
Hướng Dẫn Gia Công Inox 316 Hiệu Quả Bằng Máy CNC
Hướng Dẫn Gia Công Inox 316 Hiệu Quả Bằng Máy CNC 1. Tổng quan về [...]
Th4
Tìm hiểu về Inox 1.4565
Tìm hiểu về Inox 1.4565 và Ứng dụng của nó Inox 1.4565 là gì? Inox [...]
Th5
Inox 1.441 Có Dễ Hàn Không. Những Lưu Ý Khi Hàn
Inox 1.441 Có Dễ Hàn Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới Thiệu Chung [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 83
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 83 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn [...]
Th4
Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 52
Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 52 – Giải Pháp Cứng Vững Cho Cơ Khí [...]
Th5