Đồng CW500L

Đồng CW500L

Đồng CW500L là gì?

Đồng CW500L là một loại hợp kim đồng thiếc cao cấp, còn được gọi phổ biến là Gunmetal hoặc RG5 Bronze, thuộc nhóm hợp kim đúc theo tiêu chuẩn EN 1982. CW500L có thành phần chính là đồng và thiếc, với một lượng nhỏ kẽm và chì nhằm cải thiện tính đúc, độ bền, khả năng chịu mài mòn và tính gia công.

Khác với các hợp kim đồng đỏ nguyên chất, CW500L được bổ sung thiếc để tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn, trong khi kẽm và chì giúp hợp kim dễ điền đầy khuôn đúc, chống rỗ khí và nâng cao độ bền ma sát. Nhờ đó, CW500L trở thành một trong những loại đồng đúc được sử dụng rộng rãi nhất trong các ngành cơ khí, đóng tàu, chế tạo máy và hệ thống ống dẫn.

Thành phần hóa học của Đồng CW500L

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW500L:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~85 – 88%)
Thiếc (Sn) 5,0 – 7,0%
Kẽm (Zn) 4,0 – 6,0%
Chì (Pb) 2,0 – 4,0%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiếc (~5–7%) giúp tăng cứng bề mặt và chống ăn mòn.

  • Kẽm (~4–6%) cải thiện tính đúc và độ bền tổng thể.

  • Chì (~2–4%) làm giảm ma sát, giúp chi tiết tự bôi trơn tốt hơn khi làm việc.

Tính chất cơ lý của Đồng CW500L

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW500L:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 200 – 260 MPa
Giới hạn chảy 90 – 130 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 55 – 85 HB
Độ dẫn điện ~10% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~850 – 1020 °C
Tính gia công cơ khí Tốt
Tính chống ăn mòn Tốt
Tính tự bôi trơn Khá

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW500L

  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và dầu bôi trơn.

  • Tính đúc vượt trội, dễ điền đầy khuôn phức tạp, ít rỗ khí.

  • Độ dẻo cao, giúp chi tiết đúc ít nứt vỡ.

  • Khả năng gia công cơ khí tốt, dễ tiện, khoan, phay và lắp ghép.

  • Chịu ma sát và mài mòn vừa phải, thích hợp làm bạc lót, ổ trượt.

  • Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí chế tạo hàng loạt.

Nhược điểm của Đồng CW500L

  • Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn các hợp kim thiếc – phosphor như CW452K, CW453K.

  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng và tốc độ cao liên tục.

  • Không dùng cho thiết bị dẫn điện, do độ dẫn điện hạn chế.

  • Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng CW500L trong công nghiệp

Nhờ sự cân bằng tốt giữa tính đúc – độ bền – khả năng chống ăn mòn, CW500L được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Bạc lót, ổ trượt chịu tải trung bình trong máy công cụ, máy bơm, quạt công nghiệp.

  • Bánh răng, bích đỡ, chốt quay trong thiết bị cơ khí.

  • Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm và các chi tiết tiếp xúc nước biển hoặc hơi ẩm.

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn dầu, dẫn nước.

  • Đúc chi tiết máy có kích thước lớn và hình dạng phức tạp.

  • Linh kiện công nghiệp hàng hải và đóng tàu.

Việc lựa chọn Đồng CW500L giúp giảm chi phí sản xuất, tăng tuổi thọ và nâng cao độ tin cậy thiết bị.

Kết luận về Đồng CW500L

Đồng CW500L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đúc thông dụng nhất, nổi bật với tính đúc dễ dàng, khả năng chống ăn mòn và gia công cơ khí thuận tiện. Đây là lựa chọn phù hợp để sản xuất bạc lót, vỏ bơm, van, phụ kiện đường ống và các chi tiết máy hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, cần lưu ý hạn chế sử dụng cho chi tiết chịu tải trọng rất lớn và không dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc môi trường axit mạnh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW500L, CW452K, CW453K và các hợp kim đồng đúc kỹ thuật cao, phục vụ ngành chế tạo máy, công nghiệp nặng, đóng tàu và cơ khí chính xác.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Giá Inox 1.4062 Có Đắt Hơn Inox 304 Và 316 Không

    Giá Inox 1.4062 Có Đắt Hơn Inox 304 Và 316 Không? Khi lựa chọn vật [...]

    Tấm Inox 304 180mm

    Tấm Inox 304 180mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 16 – Giải Pháp Bền Vững Cho Các Ứng [...]

    Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công Cơ Khí Với Inox 305 Bằng Máy CNC

    Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công Cơ Khí Với Inox 305 Bằng Máy [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.10

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.10 và Ứng dụng của nó Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 16 – Độ Cứng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 220 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào Cho Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào Cho Dự Án [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo