Đồng CW505L
Đồng CW505L là một loại hợp kim đồng – thiếc – kẽm – chì đúc cao cấp, thuộc nhóm Gunmetal Bronze, được tiêu chuẩn hóa theo EN 1982 (châu Âu). Trong thực tế, hợp kim này còn được gọi là RG7 hoặc CuSn5Zn5Pb5, nhờ sự cân bằng giữa tính đúc dễ dàng, khả năng tự bôi trơn và độ bền cơ học ổn định.
Đặc biệt, Đồng CW505L có hàm lượng thiếc, kẽm và chì tối ưu hóa, giúp tăng cường khả năng chống mài mòn, giảm ma sát và chống ăn mòn. Nhờ vậy, CW505L được sử dụng phổ biến để sản xuất bạc lót, bạc trượt, bánh răng, vỏ bơm và chi tiết máy làm việc trong điều kiện chịu tải vừa đến lớn và môi trường bôi trơn không liên tục.
Thành phần hóa học của Đồng CW505L
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW505L:
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Đồng (Cu) | Còn lại (~82 – 86%) |
| Thiếc (Sn) | 4,0 – 6,0% |
| Kẽm (Zn) | 4,0 – 6,0% |
| Chì (Pb) | 5,0 – 7,0% |
| Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Thiếc (~4–6%): Tăng cứng, tăng độ bền mỏi và chống ăn mòn.
-
Kẽm (~4–6%): Cải thiện độ chảy loãng khi đúc, giảm co ngót và rỗ khí.
-
Chì (~5–7%): Tạo khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát và mài mòn.
Tính chất cơ lý của Đồng CW505L
Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW505L:
| Thuộc tính | Giá trị điển hình |
|---|---|
| Độ bền kéo | 160 – 230 MPa |
| Giới hạn chảy | 90 – 120 MPa |
| Độ giãn dài | 10 – 20% |
| Độ cứng | 50 – 75 HB |
| Độ dẫn điện | ~10% IACS |
| Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
| Nhiệt độ nóng chảy | ~850 – 1020 °C |
| Tính gia công cơ khí | Rất tốt |
| Tính chống ăn mòn | Tốt |
| Tính tự bôi trơn | Xuất sắc |
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW505L
-
Khả năng tự bôi trơn vượt trội nhờ hàm lượng chì cao, giúp chi tiết ít ma sát, ít kẹt dính.
-
Tính đúc rất tốt, dễ sản xuất chi tiết phức tạp và khối lượng lớn.
-
Khả năng chống ăn mòn ổn định, phù hợp môi trường ẩm, dầu bôi trơn và nước biển nhẹ.
-
Gia công cơ khí thuận lợi, dễ dàng tiện, khoan, phay và lắp ghép.
-
Độ giãn dài cao, giảm nguy cơ nứt vỡ khi chịu tải trọng thay đổi.
-
Chi phí hợp lý, tối ưu giá thành sản xuất.
Nhược điểm của Đồng CW505L
-
Độ bền kéo thấp hơn các hợp kim đồng thiếc không chì (CW452K, CW453K).
-
Không thích hợp cho chi tiết dẫn điện, vì độ dẫn điện kém.
-
Không nên dùng trong môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.
-
Hàm lượng chì cao, không phù hợp sản xuất thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
Ứng dụng của Đồng CW505L trong công nghiệp
Nhờ sự cân bằng tối ưu giữa tính đúc, tự bôi trơn và chống ăn mòn, Đồng CW505L được sử dụng phổ biến trong:
-
Bạc lót, bạc trượt, bạc đỡ chịu tải vừa – lớn trong máy ép, máy cán, máy công cụ.
-
Ổ trục trượt và vòng bi ma sát hoạt động trong điều kiện bôi trơn gián đoạn.
-
Bánh răng đúc, chốt trượt, bích đỡ, trục quay trong hệ thống truyền động.
-
Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm, các chi tiết chịu mài mòn cao.
-
Van, phụ kiện ống dẫn dầu, dẫn hơi nước.
-
Thiết bị cơ khí ngành đóng tàu, khai thác mỏ, công nghiệp nặng.
Sử dụng CW505L giúp nâng cao độ bền, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo tuổi thọ thiết bị lâu dài.
Kết luận về Đồng CW505L
Đồng CW505L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đúc chất lượng cao, nổi bật với khả năng tự bôi trơn tuyệt vời, tính đúc dễ dàng và độ bền ổn định. Đây là lựa chọn tối ưu để sản xuất bạc lót, ổ trượt, bánh răng, vỏ bơm và các chi tiết máy chịu ma sát và tải trọng vừa đến lớn. Tuy nhiên, cần lưu ý tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh, thiết bị dẫn điện hoặc sản phẩm tiếp xúc thực phẩm.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW505L, CW504L, CW503L và các hợp kim đồng đúc kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và đóng tàu.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Thép Inox Austenitic SUS304L
Thép Inox Austenitic SUS304L Thép Inox Austenitic SUS304L là gì? Thép Inox Austenitic SUS304L là [...]
Th9
Ứng Dụng Của Inox S32750 Trong Công Nghiệp Dầu Khí, Hóa Chất Và Đóng Tàu
Ứng Dụng Của Inox S32750 Trong Công Nghiệp Dầu Khí, Hóa Chất Và Đóng Tàu [...]
Th3
Tìm hiều về Inox STS304N1
Tìm hiều về Inox STS304N1 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]
Th6
C80100 Materials
C80100 Materials C80100 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, được thiết kế để chống [...]
Th12
Inox Duplex 1.4462
Inox Duplex 1.4462 Inox Duplex 1.4462 là gì? Inox Duplex 1.4462 là một loại thép [...]
Th11
Inox UNS S30430
Inox UNS S30430 Inox UNS S30430 là gì? Inox UNS S30430 là thép không gỉ [...]
Th10
Tại Sao Inox 0Cr26Ni5Mo2 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Y Tế
Tại Sao Inox 0Cr26Ni5Mo2 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Y Tế? [...]
Th3
Tìm hiểu về Inox Z01CD26.1
Tìm hiểu về Inox Z01CD26.1 và Ứng dụng của nó Inox Z01CD26.1 là gì? Inox [...]
Th5

