Đồng CW506L

Đồng CW506L

Đồng CW506L là gì?

Đồng CW506L là một loại hợp kim đồng – thiếc – kẽm – chì đúc, thuộc nhóm Gunmetal Bronze, được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống EN 1982 (châu Âu). Hợp kim này có thành phần tương tự RG7 Bronze, nhưng được điều chỉnh tỷ lệ nguyên tố để tối ưu tính chất cơ lý và khả năng chống mài mòn, đáp ứng tốt các yêu cầu sử dụng trong môi trường chịu ma sát, tải trọng trung bình đến cao và điều kiện bôi trơn không liên tục.

Đặc biệt, Đồng CW506L sở hữu khả năng tự bôi trơn xuất sắc nhờ hàm lượng chì cao, kết hợp với độ bền cơ học và tính đúc rất tốt, nhờ đó trở thành lựa chọn phổ biến trong cơ khí chế tạo máy, sản xuất bạc lót, bạc trượt, bánh răng, ổ trục và các linh kiện công nghiệp chịu tải.

Thành phần hóa học của Đồng CW506L

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW506L:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~82 – 86%)
Thiếc (Sn) 4,0 – 6,0%
Kẽm (Zn) 4,0 – 6,0%
Chì (Pb) 5,0 – 7,0%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiếc (~4–6%): Giúp hợp kim tăng độ cứng, độ bền mỏi và khả năng chống ăn mòn.

  • Kẽm (~4–6%): Cải thiện tính đúc, giúp kim loại chảy loãng tốt và giảm rỗ khí.

  • Chì (~5–7%): Tạo khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát, hạn chế kẹt dính trong quá trình làm việc.

Tính chất cơ lý của Đồng CW506L

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW506L:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 160 – 230 MPa
Giới hạn chảy 90 – 120 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng 50 – 75 HB
Độ dẫn điện ~10% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~850 – 1020 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Tính chống ăn mòn Tốt
Tính tự bôi trơn Xuất sắc

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW506L

  • Khả năng tự bôi trơn rất cao, nhờ hàm lượng chì lớn, lý tưởng cho bạc lót, ổ trượt chịu tải và ma sát liên tục.

  • Tính đúc xuất sắc, dễ đúc chi tiết phức tạp, khối lượng lớn và ít khuyết tật bề mặt.

  • Độ bền cơ học ổn định, đáp ứng yêu cầu vận hành lâu dài và tải trọng biến đổi.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp sử dụng trong môi trường dầu bôi trơn, hơi nước và nước biển nhẹ.

  • Gia công cơ khí thuận lợi, dễ khoan, tiện, phay, lắp ráp.

  • Chi phí hợp lý, tối ưu giá thành sản xuất.

Nhược điểm của Đồng CW506L

  • Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn hợp kim đồng thiếc không chì như CW452K, CW453K.

  • Không phù hợp làm chi tiết dẫn điện, vì độ dẫn điện thấp (~10% IACS).

  • Không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc dung dịch kiềm đậm đặc.

  • Hàm lượng chì cao, không thích hợp cho các sản phẩm tiếp xúc thực phẩm, đồ uống.

Ứng dụng của Đồng CW506L trong công nghiệp

Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa độ bền, khả năng tự bôi trơn và tính đúc dễ dàng, Đồng CW506L được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Bạc lót, bạc trượt, bạc đỡ chịu tải trung bình – lớn trong máy công cụ, máy ép, máy cán.

  • Ổ trục trượt và vòng bi ma sát làm việc ở điều kiện khắc nghiệt, bôi trơn không liên tục.

  • Bánh răng đúc, trục quay, bích đỡ, chốt trượt trong hệ thống truyền động cơ khí.

  • Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm chịu mài mòn và ăn mòn.

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn dầu, hơi nước.

  • Thiết bị công nghiệp nặng, đóng tàu và khai thác mỏ.

Sử dụng Đồng CW506L giúp nâng cao độ bền thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu suất vận hành lâu dài.

Kết luận về Đồng CW506L

Đồng CW506L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đúc chất lượng cao, nổi bật nhờ khả năng tự bôi trơn vượt trội, tính đúc tốt và độ bền cơ học ổn định, phù hợp cho sản xuất bạc lót, ổ trượt, bánh răng, vỏ bơm và các chi tiết chịu ma sát, tải trọng vừa đến lớn. Tuy nhiên, cần lưu ý không sử dụng trong môi trường axit mạnh và không áp dụng cho thiết bị tiếp xúc thực phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW506L, CW505L, CW504L và các hợp kim đồng đúc chất lượng cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và đóng tàu.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Lục Giác Inox Phi 127mm

    Lục Giác Inox Phi 127mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Độ Bền Cơ Học [...]

    Ống Inox 316 Phi 450mm

    Ống Inox 316 Phi 450mm – Giải Pháp Đường Ống Cỡ Lớn Hiệu Quả Giới [...]

    Tấm Inox 201 12mm Là Gì

    Tấm Inox 201 12mm Là Gì? Tấm Inox 201 12mm là sản phẩm inox có [...]

    Có Thể Uốn Cong Hoặc Dập Inox 310S Mà Không Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Không

    Có Thể Uốn Cong Hoặc Dập Inox 310S Mà Không Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc [...]

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng Dụng

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt Cho [...]

    Đồng C54400

    Đồng C54400 Đồng C54400 là gì? Đồng C54400, còn gọi là phosphor bronze C544 hoặc [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox X8CrNiMo275, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo