Đồng CW602N

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CW602N

Đồng CW602N là gì?

Đồng CW602N là một loại hợp kim đồng – kẽm – arsen đặc biệt, còn gọi là đồng thau chống khử kẽm (dezincification resistant brass – DZR brass), được tiêu chuẩn hóa trong EN 12164, EN 12165, EN 12167, EN 12168. Đặc điểm nổi bật nhất của Đồng CW602N là khả năng kháng hiện tượng khử kẽm – nguyên nhân khiến các chi tiết đồng thau thông thường bị giòn, rỗ bề mặt hoặc hỏng hóc sau thời gian dài tiếp xúc với nước nóng và môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhờ thành phần arsen đặc biệt, CW602N hình thành lớp màng bảo vệ đồng đều và bền vững, hạn chế sự tách kẽm khỏi nền đồng. Đây là lý do hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước, thiết bị nước nóng, phụ kiện vệ sinh và các chi tiết yêu cầu độ an toàn cao về độ kín và tuổi thọ.

Thành phần hóa học của Đồng CW602N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW602N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 61,0 – 63,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (khoảng 36 – 38%)
Chì (Pb) 1,7 – 2,8%
Asen (As) 0,02 – 0,15%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Asen (~0,1%): Vai trò quyết định khả năng kháng khử kẽm.

  • Chì (~2%): Giúp tăng tính gia công cơ khí, tạo phoi dễ vỡ khi tiện, khoan.

  • Tỷ lệ đồng cao (~62%): Duy trì tính dẻo, chống ăn mòn và giữ màu sắc ổn định.

Tính chất cơ lý của Đồng CW602N

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW602N:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 330 – 470 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng 90 – 140 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 905 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Tính kháng khử kẽm Xuất sắc

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW602N

  • Kháng khử kẽm (DZR) vượt trội, bảo vệ chi tiết khỏi hiện tượng phân rã nền kim loại khi tiếp xúc lâu dài với nước nóng hoặc hơi nước.

  • Độ bền cơ học cao, phù hợp chi tiết chịu tải trung bình – lớn.

  • Dễ gia công cơ khí, nhờ hàm lượng chì hợp lý giúp phoi cắt gãy vụn.

  • Chống ăn mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài trong điều kiện ẩm ướt.

  • Tính định hình và dập nóng tốt, dễ sản xuất phụ kiện phức tạp.

Nhược điểm của Đồng CW602N

  • Không phù hợp ứng dụng dẫn điện công suất lớn, vì độ dẫn điện chỉ khoảng 26% IACS.

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau thông thường, do yêu cầu kiểm soát thành phần asen nghiêm ngặt.

  • Không khuyến nghị sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc dung dịch kiềm đặc.

Ứng dụng của Đồng CW602N trong công nghiệp

Với tính kháng khử kẽm ưu việt, Đồng CW602N là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng liên quan đến nước nóng, hơi nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt:

  • Van, phụ kiện đường ống nước nóng – lạnh, thiết bị vệ sinh cao cấp.

  • Đầu nối, co nối, tê ren, cút ren trong mạng cấp thoát nước sinh hoạt.

  • Bộ phận van điều áp, thiết bị kiểm soát lưu lượng.

  • Chi tiết đồng thau chịu mài mòn và ăn mòn nhẹ trong công nghiệp.

  • Hệ thống cấp nước khử trùng (chlorinated water) hoặc hơi nước áp suất thấp.

  • Phụ kiện hàng hải, thiết bị ngoài trời yêu cầu độ kín khít cao.

Sử dụng Đồng CW602N giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm, giảm rủi ro rò rỉ và đảm bảo an toàn lâu dài.

Kết luận về Đồng CW602N

Đồng CW602N là hợp kim đồng – kẽm – arsen chất lượng cao, nổi bật với khả năng kháng khử kẽm tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công dễ dàng, là giải pháp ưu việt để sản xuất van, phụ kiện nước nóng, thiết bị vệ sinh, phụ kiện đường ống và các chi tiết yêu cầu độ an toàn lâu dài trong môi trường ăn mòn nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW602N, CW617N, CW614N và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, cấp thoát nước, thiết bị vệ sinh và công nghiệp nặng.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép 2350

    Thép 2350 Thép 2350 là gì? Thép 2350 là một loại thép hợp kim chất [...]

    Vật liệu 1.4539

    Vật liệu 1.4539 Vật liệu 1.4539 là gì? Vật liệu 1.4539 là thép không gỉ [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32205 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32205 Trong Công Nghiệp 1. Giới [...]

    Thép Inox Austenitic 304LN

    Thép Inox Austenitic 304LN Thép Inox Austenitic 304LN là biến thể cải tiến của thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85 – Độ Bền Vượt Trội Và Chống Ăn [...]

    1Cr17Mn6Ni5N material

    1Cr17Mn6Ni5N material 1Cr17Mn6Ni5N material là gì? 1Cr17Mn6Ni5N material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 305 Và Inox 302 Là Gì

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 305 Và Inox 302 Là Gì? Inox 305 [...]

    Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2

    Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo