Đồng CW606N

Đồng CW606N

Đồng CW606N là gì?

Đồng CW606N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì, thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (Free-Cutting Brass) được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống EN 12164, EN 12165, EN 12167, EN 12168 của châu Âu. So với các mác đồng thau khác, CW606N có hàm lượng chì cao hơn, nhờ đó cải thiện đáng kể khả năng gia công, giảm ma sát khi cắt gọt và tạo phoi vụn dễ gãy, giúp gia công cơ khí nhanh và ổn định chất lượng bề mặt.

Đồng CW606N được ứng dụng phổ biến trong sản xuất chi tiết tiện tự động, phụ kiện ren, linh kiện cơ khí chính xác và các sản phẩm cần dung sai chặt chẽ, nhờ sự kết hợp tuyệt vời giữa tính gia công, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học của Đồng CW606N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW606N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (khoảng 38 – 41%)
Chì (Pb) 2,5 – 3,5%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~3%): Tăng khả năng gia công tự động, tạo phoi vụn dễ vỡ.

  • Đồng (~58%): Duy trì tính dẻo và chống ăn mòn tổng thể.

  • Kẽm (~39%): Tăng độ cứng và bền kéo cho sản phẩm.

Tính chất cơ lý của Đồng CW606N

Bảng tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW606N:

Thuộc tính Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 340 – 460 MPa
Giới hạn chảy ≥ 200 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Tính gia công cơ khí Xuất sắc
Khả năng định hình nguội Tốt

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW606N

  • Khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, lý tưởng cho tiện tự động tốc độ cao.

  • Tạo phoi vụn nhỏ, dễ thoát phoi, giảm kẹt dao và hạn chế mài mòn dụng cụ.

  • Độ chính xác kích thước và chất lượng bề mặt rất cao.

  • Độ bền kéo và độ cứng ổn định, đáp ứng tốt yêu cầu cơ tính trong sản xuất hàng loạt.

  • Chống ăn mòn khá tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và dầu mỡ công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng CW606N

  • Hàm lượng chì cao (~3%), không phù hợp sản phẩm tiếp xúc trực tiếp thực phẩm hoặc nước uống.

  • Độ dẫn điện hạn chế (~26% IACS), không dùng cho các chi tiết dẫn điện công suất lớn.

  • Không nên sử dụng trong môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ gây ăn mòn điểm.

Ứng dụng của Đồng CW606N trong công nghiệp

Nhờ tính gia công cơ khí xuất sắc và độ bền cơ học ổn định, Đồng CW606N được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Chi tiết tiện tự động số lượng lớn: chốt ren, bu lông, đai ốc.

  • Phụ kiện nối ống ren, cút ren, tê ren, đầu nối nhanh.

  • Linh kiện đồng thau yêu cầu dung sai chặt chẽ và độ kín khít cao.

  • Chi tiết máy tiện, trục nhỏ, bộ phận lắp ráp.

  • Phụ kiện trang trí đồng thau yêu cầu bề mặt bóng đẹp.

  • Sản phẩm đúc định hình kết hợp gia công hoàn thiện.

Sử dụng Đồng CW606N giúp rút ngắn thời gian sản xuất, giảm chi phí gia công và đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định.

Kết luận về Đồng CW606N

Đồng CW606N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, được đánh giá rất cao nhờ khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ bền ổn định và khả năng định hình tốt, là giải pháp tối ưu để sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện cơ khí chính xác và các sản phẩm đồng thau công nghiệp cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW606N, CW614N, CW617N và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và trang trí kỹ thuật.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 305 So Với Inox 304 Ra Sao

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 305 So Với Inox 304 Ra Sao? Inox [...]

    Thép 329

    Thép 329 Thép 329 là gì? Thép 329 là một loại thép không gỉ duplex, [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30310S

    Thép Inox Austenitic SAE 30310S Thép Inox Austenitic SAE 30310S là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 127 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm Lá Căn Đồng Đỏ 10mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiều về Inox SUS329J1

    Tìm hiều về Inox SUS329J1 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 022Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    So Với Inox SUS316L, Inox SUS329J1 Có Điểm Mạnh Gì Về Khả Năng Chống Ăn Mòn

    So Với Inox SUS316L, Inox SUS329J1 Có Điểm Mạnh Gì Về Khả Năng Chống Ăn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo