Đồng CW607N

Đồng CW607N

Đồng CW607N là gì?

Đồng CW607N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (đồng thau) tiêu chuẩn châu Âu, được quy định trong EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168. Đây là vật liệu nổi bật thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (Free-Cutting Brass), có tỷ lệ chì cao hơn đồng thau thông thường nhằm cải thiện tính gia công cơ khí, giảm ma sát cắt gọt và dễ dàng tạo phoi vụn.

Đồng CW607N duy trì độ bền cơ học tốt, độ cứng ổn định và khả năng định hình cao, rất phù hợp sản xuất các chi tiết tiện tự động, linh kiện ren, phụ kiện kết nối và thiết bị kỹ thuật đòi hỏi dung sai chặt chẽ.

So với CW606N hay CW614N, mác CW607N có hàm lượng chì trung bình và được cân bằng để đảm bảo vừa gia công dễ, vừa duy trì khả năng chống ăn mòn hợp lý, vì vậy thường được lựa chọn khi yêu cầu sản phẩm đạt độ bóng bề mặt và độ kín khít cao.

Thành phần hóa học của Đồng CW607N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW607N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (khoảng 38 – 41%)
Chì (Pb) 1,8 – 2,8%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~2,5%): Tạo phoi vụn nhỏ, hạn chế kẹt dao, giảm mài mòn dụng cụ.

  • Đồng (~58%): Duy trì tính dẻo, ổn định cơ lý và chống ăn mòn nhẹ.

  • Kẽm (~39%): Tăng độ cứng, độ bền kéo và hỗ trợ định hình nguội tốt.

Tính chất cơ lý của Đồng CW607N

Bảng tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW607N:

Thuộc tính Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 340 – 450 MPa
Giới hạn chảy ≥ 200 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Khả năng định hình nguội Tốt

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW607N

  • Khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, dễ tiện, khoan, cắt ren chính xác.

  • Tạo phoi vụn nhỏ, giúp thoát phoi nhanh, hạn chế hỏng dao cụ.

  • Dung sai kích thước chặt chẽ, bề mặt thành phẩm bóng đẹp.

  • Độ bền kéo và độ cứng ổn định, phù hợp sản xuất chi tiết kết cấu trung bình.

  • Chống ăn mòn khá tốt trong khí quyển, nước ngọt, dầu mỡ công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng CW607N

  • Hàm lượng chì (~2,5%), không phù hợp cho sản phẩm tiếp xúc thực phẩm hoặc nước uống.

  • Độ dẫn điện chỉ khoảng 26% IACS, không sử dụng làm chi tiết dẫn điện lớn.

  • Không khuyến nghị dùng trong môi trường axit đậm đặc hoặc kiềm mạnh, dễ ăn mòn điểm.

Ứng dụng của Đồng CW607N trong công nghiệp

Nhờ tính gia công xuất sắc và khả năng định hình tốt, Đồng CW607N rất được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực:

  • Chi tiết tiện tự động số lượng lớn: bu lông, đai ốc, chốt ren, trục nhỏ.

  • Phụ kiện nối ống, tê ren, cút ren, đầu nối nhanh.

  • Linh kiện đồng thau kỹ thuật yêu cầu dung sai chính xác và bề mặt mịn.

  • Thiết bị cơ khí yêu cầu định hình nguội hoặc định hình nóng tốt.

  • Phụ kiện trang trí đồng thau, tay vặn, núm chỉnh, chi tiết lắp ráp.

Sử dụng Đồng CW607N giúp tối ưu thời gian sản xuất, giảm chi phí gia công và đảm bảo chất lượng thành phẩm ổn định lâu dài.

Kết luận về Đồng CW607N

Đồng CW607N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, được đánh giá rất cao nhờ khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ bền ổn định và tính định hình tốt, là lựa chọn hoàn hảo để sản xuất phụ kiện ren, linh kiện tiện tự động, chi tiết cơ khí chính xác và sản phẩm đồng thau công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW607N, CW614N, CW617N và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và hàng trang trí đồng thau.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Dễ Gia Công Không

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Dễ Gia Công Không? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại thép không gỉ [...]

    Cuộn Inox 409

    Cuộn Inox 409 – Chịu Nhiệt Cao, Chống Oxy Hóa Tốt, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Cho Đồng 2.0500 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Không

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Cho Đồng 2.0500 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng [...]

    Inox 14462 Là Gì

    Inox 14462 Là Gì? Thành Phần, Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Inox 14462 Là [...]

    Inox 310 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 310 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? Khả Năng Chịu Nhiệt Thực Tế [...]

    Cuộn Inox 304 10mm

    Cuộn Inox 304 10mm – Chắc Chắn, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Dùng Cho Các [...]

    Inox X6CrMo17-1 và Ứng dụng của nó

    Inox X6CrMo17-1 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMo17-1 – Thép Không Gỉ Ferritic Bổ [...]

    Inox 1.4162 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4162 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo