Đồng CW614N

Đồng CW614N

Đồng CW614N là gì?

Đồng CW614N là một loại đồng thau dễ gia công (Free-Cutting Brass), thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm – chì được sử dụng rất phổ biến trong sản xuất công nghiệp hiện đại. Vật liệu này được tiêu chuẩn hóa bởi EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168, được biết đến với tên gọi quen thuộc là CuZn39Pb3.

So với nhiều loại đồng thau khác, CW614N nổi bật nhờ tỷ lệ chì cao khoảng 3%, giúp giảm ma sát, dễ tạo phoi vụn nhỏ khi gia công tiện, khoan, taro. Điều này lý tưởng để sản xuất các chi tiết có dung sai kích thước chặt chẽ, sản lượng lớn và đòi hỏi độ hoàn thiện bề mặt cao.

Thành phần hóa học của Đồng CW614N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW614N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (xấp xỉ 38 – 41%)
Chì (Pb) 2,5 – 3,5%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~3%): Tạo phoi vụn dễ gãy, cải thiện tốc độ gia công và bề mặt thành phẩm.

  • Đồng (~58%): Cung cấp độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tự nhiên.

  • Kẽm (~39%): Tăng độ cứng, độ bền kéo và ổn định cơ học.

Tính chất cơ lý của Đồng CW614N

Bảng tính chất cơ lý tham khảo của Đồng CW614N:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 340 – 460 MPa
Giới hạn chảy ≥ 200 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Khả năng định hình nguội Tốt

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW614N

  • Khả năng gia công xuất sắc, đặc biệt phù hợp tiện tự động, sản xuất hàng loạt.

  • Tạo phoi vụn nhỏ, dễ dàng thoát phoi, giảm kẹt dao và hao mòn dụng cụ.

  • Độ ổn định cơ lý cao, đáp ứng yêu cầu dung sai kích thước khắt khe.

  • Chống ăn mòn tốt trong điều kiện khí quyển và môi trường công nghiệp thông thường.

  • Bề mặt gia công sáng bóng, dễ mạ và xử lý hoàn thiện.

Nhược điểm của Đồng CW614N

  • Hàm lượng chì (~3%), không được phép dùng chế tạo thiết bị tiếp xúc trực tiếp thực phẩm, nước uống.

  • Không thích hợp trong môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ gây ăn mòn điểm.

  • Độ dẫn điện trung bình (~26% IACS), không sử dụng làm chi tiết dẫn điện chính.

Ứng dụng của Đồng CW614N trong công nghiệp

Nhờ tính gia công cơ khí vượt trội và độ tin cậy cao, Đồng CW614N là lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực:

  • Chi tiết tiện tự động: bulông, đai ốc, trục ren, chốt nối.

  • Phụ kiện nối ống: cút ren, tê ren, khớp nối nhanh, van đồng.

  • Linh kiện cơ khí chính xác: phụ kiện lắp ráp, chi tiết máy.

  • Đồ trang trí đồng thau: tay vặn, núm chỉnh, chi tiết mỹ thuật yêu cầu bề mặt sáng.

  • Phụ kiện kỹ thuật: các sản phẩm cần dung sai kích thước và độ kín khít cao.

Sử dụng Đồng CW614N giúp rút ngắn thời gian sản xuất, giảm chi phí gia công và nâng cao độ ổn định sản phẩm, đặc biệt trong các dây chuyền gia công CNC và tiện tự động số lượng lớn.

Kết luận về Đồng CW614N

Đồng CW614N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu gia công chính xác, tốc độ cao và độ bền cơ học ổn định. Đây là vật liệu lý tưởng để sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện đồng thau kỹ thuật cao cho các ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW614N, CW610N, CW617N và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật, phục vụ cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và sản phẩm trang trí kỹ thuật.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 125 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 45 – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao [...]

    Thép không gỉ 434

    Thép không gỉ 434 Thép không gỉ 434 là gì? Thép không gỉ 434 là [...]

    Thép 1.4028

    Thép 1.4028 Thép 1.4028 là gì? Thép 1.4028, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 73mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 73mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Lớn, Bền Bỉ, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 58 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Đồng CW110C

    Đồng CW110C Đồng CW110C là gì? Đồng CW110C là một loại đồng nguyên chất cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo