Đồng CW616N

Đồng CW616N

Đồng CW616N là gì?

Đồng CW616N là một loại đồng thau dễ gia công (Free-Cutting Brass) thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm – chì, được tiêu chuẩn hóa theo các tiêu chuẩn EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168 của châu Âu. Tên gọi quốc tế thường gặp của vật liệu này là CuZn40Pb2, phản ánh tỷ lệ đồng khoảng 60% và lượng chì khoảng 2%.

Đặc điểm tiêu biểu của Đồng CW616N là khả năng kết hợp tính gia công cơ khí vượt trội, độ bền kéo tốt và khả năng chống ăn mòn khá cao trong môi trường thông thường. Nhờ vậy, CW616N được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, các linh kiện đồng thau kỹ thuật chính xác.

Thành phần hóa học của Đồng CW616N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW616N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 59,0 – 61,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (xấp xỉ 37 – 39%)
Chì (Pb) 1,6 – 2,5%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~2%): Cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát và tạo phoi vụn dễ gãy.

  • Đồng (~60%): Tạo tính dẻo và chống ăn mòn tự nhiên.

  • Kẽm (~38%): Tăng độ bền kéo và độ cứng tổng thể.

Tính chất cơ lý của Đồng CW616N

Bảng tính chất cơ lý tham khảo của Đồng CW616N:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 350 – 460 MPa
Giới hạn chảy ≥ 200 MPa
Độ giãn dài 15 – 28%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Khả năng định hình nguội Tốt

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW616N

  • Tính gia công tuyệt vời, đặc biệt phù hợp tiện tự động và sản xuất hàng loạt.

  • Tạo phoi vụn nhỏ, giảm kẹt dao và mài mòn dụng cụ.

  • Dung sai kích thước chặt chẽ, bề mặt gia công mịn, sáng bóng.

  • Độ bền cơ học ổn định, phù hợp nhiều ứng dụng chịu tải trung bình.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, dầu mỡ công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng CW616N

  • Hàm lượng chì (~2%), không phù hợp sản xuất thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước uống.

  • Độ dẫn điện trung bình (~26% IACS), không dùng làm chi tiết dẫn điện công suất lớn.

  • Không thích hợp sử dụng trong môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ bị ăn mòn điểm.

Ứng dụng của Đồng CW616N trong công nghiệp

Nhờ sự kết hợp giữa khả năng gia công cơ khí vượt trội và cơ tính ổn định, Đồng CW616N được sử dụng rộng rãi trong:

  • Chi tiết tiện tự động: bu lông, đai ốc, chốt ren, trục nhỏ.

  • Phụ kiện nối ống: tê ren, cút ren, khớp nối nhanh, van đồng.

  • Linh kiện cơ khí chính xác: bộ phận lắp ráp yêu cầu dung sai khắt khe.

  • Phụ kiện trang trí đồng thau: núm vặn, tay cầm, chi tiết mỹ thuật.

  • Sản phẩm đồng thau kỹ thuật cao: phụ kiện kỹ thuật, chi tiết máy móc công nghiệp.

Sử dụng Đồng CW616N giúp tối ưu tốc độ gia công, giảm chi phí sản xuất và đảm bảo chất lượng đồng đều.

Kết luận về Đồng CW616N

Đồng CW616N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, nổi bật nhờ khả năng gia công xuất sắc, độ bền kéo ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng để sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện đồng thau kỹ thuật, phục vụ nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW616N, CW614N, CW617N và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và sản phẩm trang trí kỹ thuật.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 317LN

    Tìm hiểu về Inox 317LN và Ứng dụng của nó Inox 317LN là gì? Inox [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Là Gì

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Là Gì? Tính Chất Và Ứng Dụng Nổi Bật Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 25mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 25mm – Kháng Gỉ Tối Ưu, Độ Bền Cơ Học [...]

    Inox 305 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 305 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Inox 305 Là Gì? Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32001 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32001 Số Lượng Lớn? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 76 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng CW113C

    Đồng CW113C Đồng CW113C là gì? Đồng CW113C là một loại hợp kim đồng có [...]

    Thép XM27

    Thép XM27 Thép XM27 là gì? Thép XM27 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo