Đồng CW621N
Đồng CW621N là một loại đồng thau hợp kim thuộc nhóm đồng – kẽm – chì, được tiêu chuẩn hóa theo các tiêu chuẩn châu Âu như EN 1982, EN 12164 và EN 12165. Vật liệu này còn được biết đến với tên gọi quốc tế CuZn39Pb3, có hàm lượng chì khoảng 3%, giúp gia công dễ dàng hơn, giảm ma sát khi cắt gọt và tạo phoi vụn nhỏ.
Đồng CW621N kết hợp hài hòa giữa tính gia công cơ khí xuất sắc, khả năng rèn nóng tốt và độ bền kéo cao, đáp ứng yêu cầu sản xuất các linh kiện kỹ thuật đòi hỏi dung sai chặt chẽ, bề mặt mịn bóng và độ ổn định hình dạng lâu dài.
Thành phần hóa học của Đồng CW621N
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW621N:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 57,0 – 59,0% |
Kẽm (Zn) | Còn lại (xấp xỉ 38 – 40%) |
Chì (Pb) | 2,5 – 3,5% |
Tạp chất khác | ≤ 0,3% |
Đặc điểm chính:
-
Chì (~3%): Tăng khả năng gia công cơ khí, giảm ma sát cắt gọt, dễ tạo phoi.
-
Đồng (~58%): Cung cấp độ dẻo và chống ăn mòn tốt.
-
Kẽm (~39%): Tạo độ bền kéo và độ cứng cao.
Tính chất cơ lý của Đồng CW621N
Bảng tính chất cơ lý tiêu biểu của Đồng CW621N:
Thuộc tính | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | 340 – 460 MPa |
Giới hạn chảy | ≥ 190 MPa |
Độ giãn dài | 15 – 28% |
Độ cứng | 90 – 130 HB |
Độ dẫn nhiệt | ~110 W/m·K |
Độ dẫn điện | ~26% IACS |
Tỷ trọng | ~8,4 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 910 °C |
Tính gia công cơ khí | Xuất sắc |
Khả năng rèn nóng | Rất tốt |
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW621N
-
Khả năng gia công cơ khí vượt trội, rất lý tưởng cho tiện tự động, khoan, taro ren.
-
Phôi dễ vỡ vụn, hạn chế kẹt dao, giảm mài mòn dụng cụ và tăng tuổi thọ máy.
-
Dung sai kích thước chặt chẽ, bề mặt gia công sáng bóng.
-
Độ bền cơ học ổn định, phù hợp với chi tiết chịu lực vừa đến trung bình.
-
Khả năng rèn nóng tốt, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.
-
Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và nước ngọt.
Nhược điểm của Đồng CW621N
-
Hàm lượng chì (~3%), không được phép sản xuất thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước uống hoặc thực phẩm.
-
Độ dẫn điện chỉ khoảng 26% IACS, không phù hợp làm chi tiết dẫn điện công suất lớn.
-
Không khuyến nghị dùng trong môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ ăn mòn điểm.
Ứng dụng của Đồng CW621N trong công nghiệp
Nhờ sự kết hợp giữa tính gia công cơ khí xuất sắc và độ bền cơ học ổn định, Đồng CW621N được ứng dụng rất rộng rãi:
-
Phụ kiện nối ống ren, van đồng, cút ren, khớp nối thủy lực, sản xuất bằng phương pháp rèn nóng hoặc gia công tiện tự động.
-
Chi tiết máy móc cơ khí chịu tải trọng vừa phải, yêu cầu độ chính xác cao.
-
Linh kiện cơ khí chính xác, đai ốc, bu lông, trục ren, chốt nối.
-
Phụ kiện trang trí đồng thau, tay vặn, núm chỉnh yêu cầu bề mặt sáng mịn.
-
Phụ kiện đồng thau kỹ thuật cao cho các ngành công nghiệp chế tạo.
Đồng CW621N là lựa chọn phổ biến để tối ưu năng suất sản xuất, rút ngắn thời gian gia công và giảm chi phí bảo trì thiết bị.
Kết luận về Đồng CW621N
Đồng CW621N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, nổi bật nhờ tính gia công tuyệt vời, khả năng rèn nóng tốt, độ bền kéo ổn định và khả năng chống ăn mòn đáng tin cậy. Đây là giải pháp tối ưu để chế tạo phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện đồng thau kỹ thuật cao, đáp ứng nhu cầu sản xuất hiện đại.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW621N, CW617N, CW614N và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, cấp thoát nước, thiết bị công nghiệp và sản phẩm trang trí kỹ thuật.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn
Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn Inox 329, với tính chất đặc biệt [...]
Th4
Lục Giác Inox 316 Phi 18mm
Lục Giác Inox 316 Phi 18mm – Chống Gỉ Tối Ưu, Cứng Cáp, Phù Hợp [...]
Th5
Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 29
Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 29 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]
Th4
Đồng 2.0065 – Giải Pháp Vật Liệu Cho Các Thiết Bị Điện Áp Cao
Đồng 2.0065 – Giải Pháp Vật Liệu Cho Các Thiết Bị Điện Áp Cao Đồng [...]
Th4
Tính Năng Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Khó Tính
Tính Năng Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Khó Tính Inox X2CrNiN23-4 [...]
Th3
Tìm hiểu về Inox S44700
Tìm hiểu về Inox S44700 và Ứng dụng của nó Inox S44700 là gì? Inox [...]
Th5
Giá Inox 1.4482 So Với Inox 2205 Như Thế Nào
Giá Inox 1.4482 So Với Inox 2205 Như Thế Nào? Inox 1.4482 và Inox 2205 [...]
Th3