Đồng CW714R

Đồng CW714R

Đồng CW714R là gì?

Đồng CW714R là hợp kim đồng-niken-kẽm-nhôm cao cấp, thường được xếp trong nhóm Nickel Aluminium Bronze hay còn gọi là đồng nhôm niken. Đây là dòng vật liệu được thiết kế để tối ưu đồng thời độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn vượt trộituổi thọ làm việc lâu dài trong các điều kiện khắc nghiệt như môi trường biển, công nghiệp hóa chất hoặc chi tiết chịu tải trọng lớn.

CW714R còn được biết đến với tên tiêu chuẩn CuZn35Ni1Pb2, nổi bật nhờ sự kết hợp hài hòa giữa đồng, kẽm, niken và nhôm cùng hàm lượng chì được kiểm soát để nâng cao tính gia công. Nhờ vậy, hợp kim này không chỉ bền mà còn dễ tiện, khoan, phay, phục vụ hiệu quả nhiều lĩnh vực chế tạo cơ khí và công nghiệp nặng.


Thành phần hóa học của Đồng CW714R

Hợp kim CW714R có thành phần hóa học điển hình như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 62,0 – 65,0
Kẽm (Zn) Còn lại
Niken (Ni) 0,5 – 1,5
Nhôm (Al) 0,8 – 1,8
Chì (Pb) 1,0 – 2,5
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Thiếc (Sn) ≤ 0,3

Sự hiện diện của nhôm giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, niken tăng độ bền cơ học và chì hỗ trợ gia công dễ dàng hơn.


Tính chất cơ lý của Đồng CW714R

Đồng CW714R nổi bật với các tính chất cơ lý sau:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo 380 – 600 MPa
Giới hạn chảy ~250 MPa
Độ giãn dài 10 – 25%
Độ cứng Brinell 100 – 160 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Dẫn điện ~15% IACS
Dẫn nhiệt ~70 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục Tối đa ~250°C

Độ bền kéo cao và khả năng chịu mài mòn giúp CW714R đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong ngành công nghiệp nặng.


Ưu điểm của Đồng CW714R

  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước biển, hơi muối và nhiều dung dịch ăn mòn nhẹ.

  • Độ bền cơ học vượt trội: Đáp ứng tốt các chi tiết chịu lực, chống biến dạng và mài mòn.

  • Tính gia công tốt: Nhờ hàm lượng chì và kẽm, dễ tiện, phay, khoan.

  • Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi hoạt động lâu dài dưới tải trọng cao.

  • Khả năng chống bám sinh vật biển: Phù hợp thiết bị hàng hải và công trình biển.


Nhược điểm của Đồng CW714R

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ: Khoảng 15% IACS, không phù hợp ứng dụng dẫn điện.

  • Chi phí cao hơn đồng thau thông thường: Do thành phần hợp kim đặc biệt.

  • Trọng lượng riêng lớn: Làm tăng khối lượng thiết bị.

  • Yêu cầu kỹ thuật hàn chuyên biệt: Cần hàn TIG/MIG và kiểm soát nhiệt độ kỹ lưỡng.


Ứng dụng của Đồng CW714R

Nhờ đặc tính ưu việt, Đồng CW714R được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hàng hải: Sản xuất chân vịt tàu, trục, bánh lái, linh kiện bơm nước biển.

  • Công nghiệp hóa chất: Van, phụ kiện đường ống, bồn chứa hóa chất.

  • Cơ khí chế tạo: Vòng bi trượt, bạc lót, bánh răng, chốt chịu mài mòn.

  • Thiết bị năng lượng: Bộ phận máy phát điện, hệ thống trao đổi nhiệt.

  • Trang trí kiến trúc: Phụ kiện đồng thau cao cấp, chi tiết trang trí yêu cầu độ bền và thẩm mỹ.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CW714R

Gia công:

  • Tiện, phay, khoan rất tốt nhờ chì.

  • Có thể cán nóng và cán nguội.

  • Hàn yêu cầu phương pháp TIG hoặc MIG, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh rạn nứt.

Bảo quản:

  • Bảo quản nơi khô thoáng.

  • Hạn chế tiếp xúc với hóa chất mạnh khi chưa phủ bảo vệ bề mặt.


Kết luận

Đồng CW714R là hợp kim đồng-niken-kẽm-nhôm có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính gia công ưu việt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, thiết bị hàng hải, công nghiệp hóa chất và sản phẩm kỹ thuật đòi hỏi tuổi thọ cao.

Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung Đồng CW714R chất lượng ổn định, giá cả cạnh tranh, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CW714R, CW713R, CW710R, CW704R và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao phục vụ ngành cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Zeron 100 Có Phù Hợp Với Ngành Hàng Hải Không

    Inox Zeron 100 Có Phù Hợp Với Ngành Hàng Hải Không? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Loại Inox Này Có Thể Hàn Được Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Inox X2CrNiCuN23-4

    Loại Inox Này Có Thể Hàn Được Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Inox [...]

    Thép không gỉ 06X18H11

    Thép không gỉ 06X18H11 Thép không gỉ 06X18H11 là gì? Thép không gỉ 06X18H11 (theo [...]

    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới thiệu [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 11mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 11mm – Thanh Inox Đặc Chống Gỉ, Gia Công Chính [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4841

    Thép Inox Austenitic 1.4841 Thép Inox Austenitic 1.4841 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    Thép SUS316J1

    Thép SUS316J1 Thép SUS316J1 là gì? Thép SUS316J1 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo