Đồng CW720R

Đồng CW720R

Đồng CW720R là gì?

Đồng CW720R là một hợp kim đồng-niken-kẽm đặc biệt, còn được gọi là High Tensile Brass, được thiết kế để kết hợp khả năng chịu lực cao, độ bền cơ học vượt trội với tính chống ăn mòn và chống mài mòn rất tốt. Đây là dòng hợp kim phù hợp cho những chi tiết làm việc trong môi trường áp lực, va đập và ma sát lớn như bánh răng, bạc trượt, vòng đệm và các chi tiết cơ khí nặng.

CW720R còn được định danh là CuZn40Mn2Fe1 trong tiêu chuẩn EN 12165. So với các loại đồng thau thông thường, hợp kim này có hàm lượng kẽm cao kết hợp thêm mangan và sắt giúp gia tăng độ cứng, độ bền kéo và độ bền mỏi, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo thiết bị chịu tải.


Thành phần hóa học của Đồng CW720R

Hợp kim CW720R có thành phần tiêu chuẩn như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0
Kẽm (Zn) Còn lại
Sắt (Fe) 0,8 – 2,0
Mangan (Mn) 1,5 – 3,0
Chì (Pb) ≤ 0,3
Thiếc (Sn) ≤ 0,3
Niken (Ni) ≤ 0,3

Nhờ sự kết hợp mangan và sắt, CW720R có độ cứng cao hơn đồng thau thông thường và khả năng chịu mài mòn tốt hơn đáng kể.


Tính chất cơ lý của Đồng CW720R

Đồng CW720R có các tính chất cơ học và vật lý nổi bật như sau:

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 500 – 750 MPa
Giới hạn chảy ~300 – 400 MPa
Độ giãn dài 8 – 20%
Độ cứng Brinell 150 – 200 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Dẫn nhiệt ~85 W/m·K
Dẫn điện ~20% IACS
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

So với đồng thau tiêu chuẩn, CW720R nổi bật ở độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập mạnh.


Ưu điểm của Đồng CW720R

  • Độ bền cơ học rất cao: Đáp ứng tốt các ứng dụng chịu tải trọng lớn, lực va đập cao.

  • Khả năng chống mài mòn tuyệt vời: Phù hợp chi tiết chuyển động, bánh răng, bạc trượt.

  • Chống ăn mòn tốt: Sử dụng được trong môi trường nước biển, hơi muối và dung dịch kiềm nhẹ.

  • Gia công tốt: Có thể gia công nguội, cán, dập, tiện, phay.

  • Tính ổn định kích thước: Ít biến dạng sau thời gian dài làm việc.


Nhược điểm của Đồng CW720R

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ: Chỉ khoảng 20% IACS.

  • Giá thành cao hơn đồng thau thông dụng: Do thành phần hợp kim đặc biệt.

  • Gia công hàn phức tạp hơn: Yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật hàn chính xác.

  • Độ giãn dài trung bình: Cần lưu ý khi gia công tạo hình phức tạp.


Ứng dụng của Đồng CW720R

Với đặc tính vượt trội, CW720R được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Cơ khí chế tạo: Bạc lót, ổ trượt, bánh răng, trục, chi tiết máy chịu mài mòn.

  • Ngành hàng hải: Linh kiện van, phụ kiện chịu ăn mòn, bạc trục chân vịt.

  • Thiết bị công nghiệp: Bộ phận máy bơm, khớp nối, đai ốc, bu lông chịu tải.

  • Công nghiệp ô tô: Linh kiện chịu va đập, trục quay, chốt trượt.

  • Thiết bị thủy lực: Chi tiết chịu áp suất và mài mòn lâu dài.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CW720R

Gia công:

  • Có thể cán nóng ở nhiệt độ 650 – 850 °C.

  • Tiện, phay, khoan rất tốt nhờ tính cắt gọt ổn định.

  • Hàn cần sử dụng phương pháp TIG/MIG và kiểm soát nhiệt độ để tránh rạn nứt.

Bảo quản:

  • Lưu kho ở nơi khô ráo.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với axit mạnh khi chưa xử lý bề mặt.


Kết luận

Đồng CW720R là hợp kim đồng-niken-kẽm-mangan-sắt có độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn xuất sắc. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp chịu tải trọng lớn, môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu tuổi thọ cao.

Nếu bạn đang cần nguồn cung cấp Đồng CW720R chất lượng cao, giá cạnh tranh, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CW720R, CW719R, CW713R, CW710R và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp và hàng hải.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là [...]

    Tấm Inox 630 160mm

    Tấm Inox 630 160mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    So Sánh Inox X8CrNiMo275 Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox X8CrNiMo275 Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Khi lựa [...]

    Cuộn Inox 304 0.50mm

    Cuộn Inox 304 0.50mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4640

    Tìm hiểu về Inox 1.4640 và Ứng dụng của nó Inox 1.4640 là gì? Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 00Cr24Ni6Mo3N, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo