Đồng CuAg0.04P

Đồng CuAg0.04P

Đồng CuAg0.04P là gì?

Đồng CuAg0.04P là một loại hợp kim đồng tinh luyện, chứa bạc (Ag) và phốt pho (P) ở hàm lượng rất thấp, nhằm tăng độ dẫn điện và cải thiện khả năng gia công, hàn. Tên gọi CuAg0.04P phản ánh thành phần đặc trưng:

  • Bạc (Ag): ~0,04% – tăng cường độ bền cơ học và cải thiện tính dẫn điện.

  • Phốt pho (P): ~0,02–0,04% – đóng vai trò khử oxy, giúp hợp kim không bị rỗ khí khi hàn và tăng độ kín khí.

Đây là loại đồng chuyên dụng có sự cân bằng tối ưu giữa:
Độ dẫn điện cao (~93–95% IACS),
Độ bền cơ học vượt trội so với đồng điện phân tinh khiết (Cu-ETP),
Khả năng hàn tốt, không sinh bọt khí,
Độ ổn định hình dạng và cơ lý tính khi gia công nhiệt.

Nhờ những ưu điểm đó, CuAg0.04P được sử dụng rộng rãi trong dây dẫn điện cao cấp, thanh dẫn busbar, linh kiện điện chịu tải, thiết bị trao đổi nhiệt, sản phẩm hàn và gia công định hình.


Thành phần hóa học của Đồng CuAg0.04P

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Bạc (Ag) ~0,04
Phốt pho (P) ~0,02–0,04
Oxy (O) ≤ 0,02
Tạp chất khác ≤ 0,05
  • Bạc (Ag): giúp tăng độ bền kéo và chống rão khi gia nhiệt.

  • Phốt pho (P): khử oxy, tăng độ kín khí, giảm rỗ khí khi hàn.


Tính chất cơ lý của Đồng CuAg0.04P

Tính chất Giá trị điển hình
Độ dẫn điện ~93–95% IACS (~54–55 MS/m)
Dẫn nhiệt ~370–390 W/m·K
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ bền kéo 230–300 MPa
Độ giãn dài ≥ 25%
Độ cứng Brinell 60–90 HB
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250–300 °C
Hệ số giãn nở nhiệt ~17 x 10^-6 /K

So với Cu-ETP (đồng điện phân tinh khiết), CuAg0.04P có độ bền cơ học và độ cứng cao hơn, đồng thời giữ độ dẫn điện rất tốt.


Ưu điểm của Đồng CuAg0.04P

Độ dẫn điện vượt trội (~93–95% IACS): Phù hợp dây dẫn, thanh dẫn chịu tải.
Độ bền kéo cao: Đạt tới 300 MPa, chống biến dạng tốt hơn Cu-ETP.
Tính hàn ưu việt: Không rỗ khí khi hàn hồ quang, TIG, MIG.
Độ kín khí tốt: Phù hợp sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn gas hoặc chân không.
Ổn định cơ tính khi gia công nhiệt: Ít rão, ít biến dạng.
Gia công dễ dàng: Cán nóng, cán nguội, kéo sợi, dập định hình thuận lợi.
Khả năng chống oxy hóa bề mặt tốt hơn đồng thường.


Nhược điểm của Đồng CuAg0.04P

Chi phí cao hơn Cu-ETP và Cu-DHP: Do có thành phần bạc và quy trình tinh luyện kỹ.
Độ dẫn điện thấp hơn Cu-OFE, Cu-OF (~101% IACS): Không phù hợp ứng dụng siêu dẫn hoặc RF cao cấp.
Bề mặt dễ xỉn màu nếu bảo quản trong môi trường ẩm.
Không nên sử dụng trong môi trường hóa chất cực mạnh.


Ứng dụng của Đồng CuAg0.04P

Nhờ tính chất vượt trội, CuAg0.04P được dùng cho nhiều ứng dụng cao cấp:

🔹 Ngành điện công nghiệp:

  • Thanh dẫn busbar trung và cao thế.

  • Cọc tiếp địa chịu dòng cao.

  • Dây dẫn điện cao cấp.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – điều hòa – tủ đông:

  • Ống dẫn môi chất lạnh.

  • Dàn ngưng tụ chịu áp lực.

🔹 Sản xuất linh kiện điện tử:

  • Cực điện, tiếp điểm, đầu nối đồng dẫn điện cao.

  • Đầu cáp kết nối chịu nhiệt.

🔹 Cơ khí chính xác – hàn:

  • Chi tiết gia công cần hàn kín khí.

  • Khuôn đồng chịu nhiệt ổn định.

🔹 Ngành năng lượng tái tạo:

  • Thanh dẫn pin mặt trời.

  • Hệ thống lưu trữ năng lượng.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CuAg0.04P

Gia công:

  • Cán nóng: 750–900 °C.

  • Cán nguội, kéo sợi, uốn dễ dàng.

  • Hàn hồ quang, TIG, MIG, điện trở thuận lợi, không rỗ khí.

Bảo quản:

  • Lưu kho nơi khô, sạch, tránh bụi và hơi hóa chất.

  • Đóng gói kín, tránh oxy hóa.

  • Lau sạch dầu mỡ trước gia công.


Kết luận

Đồng CuAg0.04P là loại đồng hợp kim cao cấp, kết hợp độ dẫn điện vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng hàn kín khí tối ưu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng cao, độ ổn định lâu dài và hiệu suất điện vượt trội.

Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp CuAg0.04P chính hãng, tiêu chuẩn quốc tế, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuAg0.04P, Cu-DHP, Cu-ETP, Cu-OFE và nhiều loại hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí, điện công nghiệp, năng lượng và sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox 14477 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 14477 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Thành Phần Hóa Học Và [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.9mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.9mm Shim Chêm Đồng Thau 0.9mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Lục Giác Đồng Phi 35

    Lục Giác Đồng Phi 35 Lục Giác Đồng Phi 35 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Shim Chêm Đồng 1.2mm

    Shim Chêm Đồng 1.2mm Shim Chêm Đồng 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng 1.2mm là [...]

    Ống Inox 304 Phi 168mm

    Ống Inox 304 Phi 168mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190 – Độ Bền Cơ Học Vượt Trội, Chống [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Thép 00Cr30Mo2

    Thép 00Cr30Mo2 Thép 00Cr30Mo2 là gì? Thép 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo