Đồng CuAl10Fe3Mn2

Đồng CuAl10Fe3Mn2

Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì?

Đồng CuAl10Fe3Mn2 là một loại hợp kim đồng nhôm đặc biệt, thuộc nhóm đồng nhôm (aluminium bronze) được bổ sung thêm sắt (Fe) và mangan (Mn) để nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và độ ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Tên gọi CuAl10Fe3Mn2 phản ánh thành phần chính:

  • Nhôm (Al): ~10%

  • Sắt (Fe): ~3%

  • Mangan (Mn): ~2%

Hợp kim này được tiêu chuẩn hóa trong các hệ thống tiêu chuẩn quốc tế như EN 1982ASTM B148, nổi tiếng vì sự kết hợp độ bền cực cao, chống ăn mòn xuất sắc (nhất là trong nước biển), khả năng chống mài mòn và chịu tải trọng lớn. Đây là một trong những vật liệu được tin dùng nhiều nhất trong ngành đóng tàu, dầu khí, công nghiệp hóa chất và sản xuất thiết bị chịu ma sát.


Thành phần hóa học của Đồng CuAl10Fe3Mn2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~83 – 88
Nhôm (Al) ~9 – 11
Sắt (Fe) ~3 – 4
Mangan (Mn) ~1,5 – 2,5
Niken (Ni) ≤ 1,0
Silic (Si) ≤ 0,1
Tạp chất khác ≤ 0,2

Vai trò các nguyên tố:
Nhôm: tạo lớp màng oxit bảo vệ, kháng ăn mòn mạnh mẽ.
Sắt: tăng độ bền cơ học, giới hạn chảy và chống mài mòn.
Mangan: cải thiện độ dẻo, ổn định tổ chức kim loại, nâng cao khả năng chống oxy hóa.


Tính chất cơ lý của Đồng CuAl10Fe3Mn2

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo 550 – 800 MPa
Giới hạn chảy 250 – 450 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng Brinell 160 – 210 HB
Tỷ trọng ~7,6 g/cm³
Dẫn điện ~6 – 10% IACS
Dẫn nhiệt ~45 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Độ bền cao hơn nhiều so với đồng thau và các đồng nhôm thông thường.
✅ Chịu tải trọng và va đập lớn.
✅ Chống mài mòn cực tốt trong điều kiện ma sát liên tục.


Ưu điểm của Đồng CuAl10Fe3Mn2

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Trong nước biển, dung dịch muối, môi trường hóa chất nhẹ.
Độ bền cơ học và độ cứng cao: Lý tưởng cho chi tiết chịu tải trọng lớn và ma sát cao.
Chống mài mòn vượt trội: Giảm hao mòn bề mặt khi hoạt động liên tục.
Chịu va đập tốt: Không bị nứt gãy đột ngột.
Tính ổn định kích thước và cơ tính khi làm việc nhiệt độ cao.
Tạo lớp tự bôi trơn: Giúp giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Gia công cơ khí và đúc thuận lợi.


Nhược điểm của Đồng CuAl10Fe3Mn2

Độ dẫn điện thấp (~6–10% IACS): Không dùng làm vật liệu dẫn điện.
Giá thành cao hơn đồng thau: Do thành phần hợp kim phức tạp và yêu cầu tinh luyện cao.
Độ cứng lớn: Khi gia công cần dụng cụ cắt chuyên dụng (dao carbide) và tốc độ phù hợp.
Dễ bị oxy hóa bề mặt: Nếu không bảo quản khô ráo.


Ứng dụng của Đồng CuAl10Fe3Mn2

Nhờ tính chất ưu việt, CuAl10Fe3Mn2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi độ bền và chống ăn mòn cao:

🔹 Ngành hàng hải – đóng tàu:

  • Chân vịt tàu biển, cánh bơm, vỏ van.

  • Bạc lót trục, ổ trục chịu tải lớn.

  • Các chi tiết tiếp xúc trực tiếp nước biển.

🔹 Ngành dầu khí – hóa chất:

  • Phụ kiện đường ống dẫn, vỏ máy bơm hóa chất.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt chịu ăn mòn.

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót, bánh răng, đĩa ma sát.

  • Chi tiết máy chịu va đập và mài mòn.

🔹 Năng lượng thủy điện:

  • Linh kiện turbine nước, chi tiết trục quay.

  • Hệ thống van xả chịu áp lực cao.

🔹 Công nghiệp quốc phòng:

  • Linh kiện máy móc, phụ kiện chịu tải trọng lớn.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CuAl10Fe3Mn2

Gia công:

  • Đúc: Rất tốt, ít khuyết tật.

  • Gia công cơ khí: Dùng dao carbide, tốc độ trung bình, bôi trơn làm mát đầy đủ.

  • Hàn: Có thể hàn TIG, MIG nhưng nên dùng khí bảo vệ trơ (argon) để tránh oxy hóa.

  • Ủ giảm ứng suất: Khoảng 650–700 °C.

Bảo quản:

  • Để nơi khô ráo, tránh bụi, tránh hơi muối.

  • Đóng gói kín bằng màng PE hoặc giấy dầu.

  • Lau sạch dầu mỡ trước khi gia công.


Kết luận

Đồng CuAl10Fe3Mn2 là hợp kim đồng nhôm – sắt – mangan cao cấp, nổi bật nhờ độ bền cơ học cực cao, chống ăn mòn tuyệt vời và khả năng chịu mài mòn vượt trội, là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng hàng hải, dầu khí, cơ khí chế tạo và công nghiệp năng lượng.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu chất lượng cao, tuổi thọ lâu dài, CuAl10Fe3Mn2 chính là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuAl10Fe3Mn2, CuAl10Fe1, CuAl11Fe4Ni4 và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, đóng tàu, dầu khí, năng lượng và công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 135 – Vật Liệu Chịu Lực Cao, Chống Ăn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 28 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox Duplex Và Super Duplex Khác

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox Duplex Và Super Duplex [...]

    Tấm Inox 409 0.35mm

    Tấm Inox 409 0.35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 314 Trong Nhà Máy Công Nghiệp

    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 314 Trong Nhà Máy Công Nghiệp Inox 314 [...]

    Tìm hiểu về Inox 202

    Tìm hiểu về Inox 202 và Ứng dụng của nó Inox 202 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 302 Và Inox 304 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 302 Và Inox 304 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? 1. Tổng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo