Đồng CuNi1P

Đồng CuNi1P

Đồng CuNi1P là gì?

Đồng CuNi1P là một loại hợp kim đồng–niken–phốt pho đặc biệt, thuộc nhóm hợp kim kỹ thuật cao chuyên dùng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học bền bỉ, khả năng chống ăn mòn và độ dẫn điện tốt. Đây là vật liệu được thiết kế nhằm tối ưu sự kết hợp giữa tính dẫn điện, chống mài mòn, và khả năng làm việc ổn định lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

Thành phần của CuNi1P gồm khoảng 1% niken và một lượng nhỏ phốt pho (~0,03–0,35%), mang lại sự khác biệt so với các hợp kim đồng thuần túy. Hàm lượng niken giúp nâng cao độ bền cơ học, chống oxy hóa, trong khi phốt pho đóng vai trò tinh luyện hạt và cải thiện khả năng đúc, hàn, đồng thời giảm xu hướng oxy hóa trong quá trình luyện kim và hàn.

Với độ dẫn điện cao (khoảng 80–85% IACS) và khả năng chống mài mòn, Đồng CuNi1P được ứng dụng nhiều trong ngành điện, điện tử, chế tạo lò xo tiếp xúc và linh kiện truyền dẫn tín hiệu yêu cầu tuổi thọ cao.


Thành phần hóa học của Đồng CuNi1P

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~98,6 – 99,2
Niken (Ni) ~0,8 – 1,2
Phốt pho (P) ~0,03 – 0,35
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
🔹 Niken: Tăng độ cứng, chống oxy hóa, cải thiện khả năng chịu nhiệt.
🔹 Phốt pho: Giảm oxy hóa, tăng tính chảy loãng khi đúc, tăng bền cơ học.
🔹 Đồng nền: Duy trì độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và độ dẻo.


Tính chất cơ lý của Đồng CuNi1P

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo ~300 – 450 MPa
Giới hạn chảy ~150 – 280 MPa
Độ giãn dài ~20 – 35%
Độ cứng Brinell ~80 – 110 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~80 – 85% IACS
Độ dẫn nhiệt ~300 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Vừa có độ bền cao hơn đồng đỏ, vừa duy trì độ dẫn điện tốt.
✅ Ít bị biến dạng khi làm việc ở nhiệt độ cao.
✅ Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa vượt trội hơn đồng nguyên chất.


Ưu điểm của Đồng CuNi1P

Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Thích hợp ứng dụng điện – điện tử.
Chống ăn mòn tốt: Bền bỉ trong môi trường công nghiệp, khí quyển ẩm.
Tính gia công tốt: Dễ hàn, đúc, tiện, phay, dập.
Ổn định cơ tính khi làm việc lâu dài: Ít biến dạng do mỏi hoặc nhiệt độ.
Hàm lượng tạp chất thấp: Bảo đảm độ tinh khiết và hiệu năng ổn định.


Nhược điểm của Đồng CuNi1P

Độ cứng trung bình: Trong các ứng dụng cần độ cứng rất cao, có thể phải xử lý nhiệt hoặc chọn hợp kim khác.
Chi phí cao hơn đồng đỏ thuần: Do thành phần hợp kim đặc biệt và quy trình luyện tinh luyện khắt khe.
Không thích hợp môi trường axit mạnh: Dễ bị tấn công hóa học bởi axit ăn mòn.


Ứng dụng của Đồng CuNi1P

Nhờ sự kết hợp giữa dẫn điện cao, bền cơ học và khả năng chống oxy hóa, CuNi1P được sử dụng rộng rãi trong:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Làm lò xo tiếp xúc điện, thanh dẫn dòng, đầu nối.

  • Các chi tiết mạch điện yêu cầu tuổi thọ cao.

  • Linh kiện nối đất, cọc tiếp địa.

🔹 Kỹ thuật cơ khí:

  • Bạc trượt, trục quay, chi tiết chịu mài mòn.

  • Chi tiết cần ổn định kích thước và dẫn nhiệt tốt.

🔹 Kỹ thuật hàn và đúc:

  • Làm vật liệu hàn (phốt pho đồng), que hàn hợp kim đồng.

🔹 Sản phẩm công nghiệp chính xác:

  • Đầu cặp điện cực, phụ kiện điện áp trung thế.


Hướng dẫn gia công và xử lý bề mặt

Gia công:

  • Dễ tiện, phay, khoan, dập nguội.

  • Khuyến nghị dụng cụ cắt hợp kim cứng để duy trì tuổi thọ dao cụ.

Hàn:

  • Hàn thiếc, TIG, MIG dễ dàng.

  • Phốt pho giảm oxi hóa, hạn chế xỉ.

Đúc:

  • Tính chảy loãng tốt, độ đồng nhất cao.

Xử lý bề mặt:

  • Có thể đánh bóng hoặc mạ bảo vệ.

  • Nếu để tự nhiên, bề mặt có màu đỏ đồng ánh vàng.

Bảo quản:

  • Tránh axit mạnh, hóa chất oxy hóa.

  • Bọc kín nếu lưu kho lâu ngày.


Kết luận

Đồng CuNi1P là hợp kim đồng–niken–phốt pho kỹ thuật cao, kết hợp độ dẫn điện xuất sắc, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt phù hợp cho ứng dụng điện – điện tử, cơ khí chính xác và các chi tiết chịu mài mòn yêu cầu tuổi thọ cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện, thanh dẫn, lò xo tiếp xúc và phụ kiện cơ khí chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuNi1P, CuNi2Si, CuCrZr, CuTeP, và nhiều loại hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ công nghiệp cơ khí chế tạo, điện – điện tử, khuôn mẫu, phụ kiện công nghiệp và trang trí kỹ thuật.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 3mm

    Tấm Inox 430 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 316H Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Hiện Tượng Mỏi Kim Loại Trong Chu Kỳ Nhiệt Không

    Inox 316H Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Hiện Tượng Mỏi Kim Loại Trong Chu Kỳ [...]

    Tấm Inox 60mm Là Gì

    Tấm Inox 60mm Là Gì? Tấm Inox 60mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 304: Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 304: Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Giới Thiệu [...]

    Ống Inox Phi 48mm

    Ống Inox Phi 48mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chống Ăn Mòn Tuyệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    So Sánh Inox SUS329J3L Với Inox SUS304 Và SUS316

    So Sánh Inox SUS329J3L Với Inox SUS304 Và SUS316 Inox SUS329J3L, SUS304 và SUS316 đều [...]

    Đồng C62400

    Đồng C62400 Đồng C62400 là gì? Đồng C62400 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo