Đồng CuNi1Si

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuNi1Si

Đồng CuNi1Si là gì?

Đồng CuNi1Si là hợp kim đồng–niken–silic có tính bền kết tủa cao, được phát triển để kết hợp độ bền cơ học vượt trội, tính dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Thuộc nhóm hợp kim đồng kết tủa (Precipitation Hardened Copper Alloy), CuNi1Si còn được gọi phổ biến là C64700 theo ASTM hoặc CW111C trong tiêu chuẩn EN.

Hợp kim này nổi bật nhờ khả năng hóa bền thông qua xử lý nhiệt (kết tủa pha Ni2Si), giúp gia tăng độ cứng và độ bền kéo mà vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối cao. Sự kết hợp này khiến CuNi1Si trở thành vật liệu lý tưởng cho linh kiện điện – điện tử, tiếp điểm chịu tải, lò xo điện và các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ bền mỏi cao.


Thành phần hóa học của Đồng CuNi1Si

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~96,5 – 98,5
Niken (Ni) ~1,0 – 1,4
Silic (Si) ~0,3 – 0,6
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:
🔹 Niken + Silic: Khi xử lý nhiệt, tạo pha kết tủa Ni2Si tăng mạnh độ bền kéo và độ cứng.
🔹 Đồng nền: Duy trì tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuNi1Si

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (thép hóa) ~550 – 750 MPa
Giới hạn chảy ~450 – 600 MPa
Độ giãn dài ~4 – 15%
Độ cứng Brinell ~150 – 220 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~40 – 50% IACS
Độ dẫn nhiệt ~200 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Vừa bền cơ học cao, vừa dẫn điện tốt hơn đồng berili.
✅ Độ bền mỏi và chịu tải động vượt trội.
✅ Ổn định kích thước và tính chất khi làm việc lâu dài.


Ưu điểm của Đồng CuNi1Si

Độ bền và độ cứng cao: Đạt được nhờ kết tủa pha Ni2Si sau xử lý nhiệt.
Độ dẫn điện tốt (~40–50% IACS): Phù hợp làm linh kiện dẫn dòng.
Khả năng chống mài mòn và ăn mòn xuất sắc: Bền trong môi trường công nghiệp và khí hậu biển nhẹ.
Ổn định cơ tính khi làm việc lâu dài: Ít biến dạng do mỏi và nhiệt độ.
Không chứa berili: An toàn hơn khi gia công và sử dụng.


Nhược điểm của Đồng CuNi1Si

Gia công nguội khó hơn đồng đỏ: Do độ bền cao sau hóa bền kết tủa.
Chi phí sản xuất cao hơn đồng thông dụng: Quy trình luyện kim và xử lý nhiệt phức tạp.
Không thích hợp ứng dụng yêu cầu độ dẫn điện cực cao (>90% IACS).


Ứng dụng của Đồng CuNi1Si

Nhờ sự cân bằng giữa cơ tính vượt trội và dẫn điện tốt, CuNi1Si được sử dụng rộng rãi:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Làm tiếp điểm, thanh dẫn điện chịu tải cao, lò xo tiếp xúc.

  • Các chi tiết dẫn dòng đòi hỏi độ bền mỏi lớn.

  • Linh kiện kết nối trung thế, thiết bị phân phối điện.

🔹 Khuôn mẫu – cơ khí chính xác:

  • Chốt định vị, bạc trượt, trục quay chịu mài mòn.

  • Linh kiện cần độ ổn định kích thước và tuổi thọ cao.

🔹 Kỹ thuật hàng không và quốc phòng:

  • Linh kiện chịu tải động, chi tiết dẫn dòng an toàn cao.

🔹 Sản xuất dụng cụ:

  • Kìm, đầu cặp điện cực, búa không phát tia lửa điện.


Hướng dẫn xử lý nhiệt và gia công

Xử lý nhiệt:

  • Ủ mềm: ~700°C giữ 1–2 giờ, làm nguội chậm.

  • Hóa bền kết tủa:
    1️⃣ Giải bão hòa ~950°C.
    2️⃣ Làm nguội nhanh bằng nước.
    3️⃣ Hóa già ~400–500°C để hình thành pha Ni2Si.

Gia công:

  • Dễ gia công trước khi hóa bền.

  • Sau hóa bền nên sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp hơn đồng đỏ.

Hàn:

  • Thích hợp hàn TIG, MIG, hàn hồ quang.


Kết luận

Đồng CuNi1Si là hợp kim đồng kết tủa hóa bền chất lượng cao, kết hợp độ bền cơ học vượt trội, độ dẫn điện tốt và khả năng chống mài mòn, ăn mòn bền bỉ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho linh kiện điện chịu tải, lò xo tiếp xúc, khuôn mẫu và phụ kiện cơ khí kỹ thuật cao.

Nếu bạn cần vật liệu thay thế đồng berili nhưng vẫn duy trì hiệu năng cao, CuNi1Si là giải pháp hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuNi1Si, CuNi2Si, CuCrZr, CuTeP, C18150 và nhiều loại hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, điện – điện tử, khuôn mẫu và công nghiệp chính xác.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 127 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Là Gì, Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt? Giới Thiệu Về [...]

    Thép không gỉ SUS316J1

    Thép không gỉ SUS316J1 Thép không gỉ SUS316J1 là thép austenitic thuộc nhóm 300 series, [...]

    420S45 material

    420S45 material 420S45 material là gì? 420S45 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    C7701 Materials

    C7701 Materials C7701 Materials là gì? C7701 Materials là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox 1.4311

    Inox 1.4311 Inox 1.4311 là gì? Inox 1.4311 là thép không gỉ austenitic có thành [...]

    Tìm hiểu về Inox 30310S

    Tìm hiểu về Inox 30310S và Ứng dụng của nó Inox 30310S là gì? Inox [...]

    Thép SAE 30309S

    Thép SAE 30309S Thép SAE 30309S là gì? Thép SAE 30309S là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo