Đồng CuPb1P

Đồng CuPb1P

Đồng CuPb1P là gì?

Đồng CuPb1P là một loại hợp kim đồng chứa chì và phốt pho, thuộc nhóm đồng biến tính để gia tăng khả năng gia công và cải thiện độ bền mài mòn. Tên gọi CuPb1P thể hiện hàm lượng chì xấp xỉ 1% và một lượng nhỏ phốt pho (~0,02–0,05%). Thành phần này giúp cải thiện khả năng tiện, phay, khoan so với đồng nguyên chất và hạn chế hiện tượng dính dao khi gia công.

Đồng CuPb1P được xếp vào nhóm đồng kỹ thuật dễ gia công (Free-Machining Copper), còn được biết đến trong tiêu chuẩn EN với mã CW114C hoặc trong ASTM là C18700. Nhờ tính chất ổn định và bề mặt gia công nhẵn, hợp kim này được sử dụng phổ biến trong sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện điện, phụ tùng ô tô và thiết bị công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao và sản lượng lớn.


Thành phần hóa học của Đồng CuPb1P

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥98,8
Chì (Pb) ~0,8 – 1,2
Phốt pho (P) ~0,02 – 0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa thành phần:
Chì: Hình thành các hạt nhỏ phân bố trong nền đồng, đóng vai trò bôi trơn, giúp giảm ma sát và tăng tuổi thọ dao cụ khi gia công.
Phốt pho: Giảm oxy hóa kim loại lỏng trong quá trình đúc, đồng thời tăng nhẹ độ cứng và độ bền cơ học.
Đồng nền: Giữ nguyên độ dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của Đồng CuPb1P

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo 200 – 280 MPa
Giới hạn chảy 60 – 100 MPa
Độ giãn dài ≥30%
Độ cứng Brinell ~50 – 80 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥85% IACS
Độ dẫn nhiệt ~340–370 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200–250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẫn điện cao gần tương đương đồng tinh luyện.

  • Khả năng gia công vượt trội so với đồng đỏ.

  • Duy trì độ dẻo tốt, dễ uốn, dễ tạo hình.


Ưu điểm của Đồng CuPb1P

Gia công dễ dàng: Nhờ hạt chì mịn phân tán, hợp kim này cắt gọt trơn tru, hạn chế mài mòn dao, phù hợp sản xuất hàng loạt.
Bề mặt chi tiết nhẵn bóng: Giúp giảm công đoạn gia công hoàn thiện.
Dẫn điện cao: Tốt hơn các loại đồng thau và hợp kim đồng–niken.
Kháng ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường không khí, ẩm và nước sạch.
Tính ổn định kích thước: Ít biến dạng khi gia công và làm việc lâu dài.


Nhược điểm của Đồng CuPb1P

Độ bền cơ học không quá cao: Không phù hợp chi tiết chịu tải nặng, tải va đập lớn.
Chì là thành phần hạn chế sử dụng trong thực phẩm: Cần kiểm soát chặt chẽ nếu sản phẩm tiếp xúc nước uống hoặc đồ ăn.
Không chịu ăn mòn mạnh: Môi trường axit hoặc kiềm đậm đặc cần hợp kim đặc biệt hơn.


Ứng dụng của Đồng CuPb1P

Đồng CuPb1P được sử dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp:

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Bulông, ốc vít, chốt định vị bằng đồng.

  • Các chi tiết ren sản xuất hàng loạt.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Phụ kiện đấu nối điện, đầu cosse.

  • Linh kiện dẫn dòng yêu cầu dễ gia công.

🔹 Công nghiệp ô tô – xe máy:

  • Phụ tùng đồng ren, vòng đệm, chi tiết đồng dạng trục.

🔹 Thiết bị công nghiệp:

  • Phụ kiện máy móc, chi tiết ren chịu ăn mòn nhẹ.

🔹 Trang trí kỹ thuật:

  • Phụ kiện đồng màu đẹp, dễ đánh bóng.


Gia công và xử lý Đồng CuPb1P

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, khoan, phay, taro.

  • Dao cụ thông thường có thể đạt độ bóng bề mặt tốt.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG/MIG, nhưng phải làm sạch kỹ bề mặt.

Đúc:

  • Độ chảy loãng tốt, ít rỗ khí nhờ phốt pho.

Bảo quản:

  • Để nơi khô ráo, tránh tiếp xúc axit mạnh lâu ngày.


Kết luận

Đồng CuPb1Phợp kim đồng dễ gia công cao cấp, kết hợp độ dẫn điện gần như đồng nguyên chất, khả năng chống ăn mòn khá và đặc biệt tối ưu cho sản xuất hàng loạt chi tiết ren, linh kiện cơ khí chính xác và phụ kiện điện. Nếu bạn đang tìm vật liệu vừa dẫn điện tốt vừa dễ chế tạo, CuPb1P chính là lựa chọn lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuPb1P, Cu-DHP, Cu-HCP, Cu-ETP, các loại đồng dễ gia công và hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chính xác, ngành điện, công nghiệp và sản xuất thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F55 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Hay Không

    Inox F55 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Hay Không? 1. Tổng Quan Về [...]

    Ống Inox Phi 10mm

    Ống Inox Phi 10mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chịu Lực Cao Giới [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304 Khi so sánh [...]

    Láp Đồng Phi 8

    Láp Đồng Phi 8 Láp Đồng Phi 8 là gì? Láp Đồng Phi 8 là [...]

    Tấm Inox 420 60mm

    Tấm Inox 420 60mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 302 – Ứng Dụng Trong Thực Tế

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 302 – Ứng Dụng Trong Thực Tế 1. [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 15mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 15mm – Thanh Inox Đặc Cỡ Trung, Chống Gỉ Và [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Số Lượng Lớn Mua inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo