Đồng CuSi3Mn1

Đồng CuSi3Mn1

Đồng CuSi3Mn1 là gì?

Đồng CuSi3Mn1 là một loại hợp kim đồng–silic–mangan cao cấp, thuộc nhóm đồng silic (Silicon Bronze), nổi tiếng nhờ sự kết hợp ưu việt giữa độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ dẻo tốt và dễ gia công hàn.

Hợp kim này chứa khoảng 3% silic và 1% mangan, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong ngành công nghiệp hàng hải, cơ khí chế tạo và sản xuất thiết bị chịu ăn mòn. Trong tiêu chuẩn EN, đồng CuSi3Mn1 được định danh là CW116C và còn được biết đến trong tiêu chuẩn UNS với mã C65500.

Đồng silic được ưa chuộng vì độ bền tương đương đồng thau nhưng có độ dẫn điện tốt hơn, độ ổn định kích thước cao và đặc biệt khả năng hàn tuyệt vời, giúp sản xuất các kết cấu phức tạp dễ dàng.


Thành phần hóa học của Đồng CuSi3Mn1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~94,5 – 96,5
Silic (Si) ~2,8 – 3,5
Mangan (Mn) ~0,5 – 1,5
Sắt (Fe) ≤0,8
Kẽm (Zn) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Silic: Cung cấp khả năng hóa bền kết tủa, tăng cứng và chống ăn mòn.
Mangan: Tăng độ dẻo, độ bền kéo và cải thiện tính chống oxy hóa.
Đồng nền: Duy trì độ dẫn điện và khả năng đúc gia công tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuSi3Mn1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 400 – 600 MPa
Giới hạn chảy 250 – 400 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng Brinell ~100 – 160 HB
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~15–25% IACS
Độ dẫn nhiệt ~60–90 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250–300 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Cơ tính tốt hơn đồng đỏ.

  • Chịu mài mòn và chịu mỏi cao.

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường biển.


Ưu điểm của Đồng CuSi3Mn1

Khả năng chống ăn mòn cực tốt: Đặc biệt trong nước biển, nước muối, dung dịch axit nhẹ và khí hậu khắc nghiệt.
Tính gia công hàn tuyệt vời: Hợp kim dễ hàn TIG, MIG, hàn hồ quang tay.
Cơ tính cao: Độ bền kéo và độ cứng vượt trội đồng đỏ, đồng thau thông thường.
Độ dẻo tốt: Dễ uốn, dễ dát mỏng, phù hợp gia công tạo hình.
Tính thẩm mỹ: Bề mặt có màu vàng ánh đồng đẹp mắt, dễ đánh bóng.


Nhược điểm của Đồng CuSi3Mn1

Chi phí sản xuất cao hơn đồng thau: Do yêu cầu kiểm soát thành phần silic và mangan.
Độ dẫn điện trung bình: Không phù hợp dẫn điện cao như đồng tinh luyện.
Khó gia công nguội dày: Cần gia nhiệt trước khi tạo hình lớn.


Ứng dụng của Đồng CuSi3Mn1

Đồng CuSi3Mn1 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

🔹 Hàng hải – công nghiệp biển:

  • Cánh quạt tàu, trục chân vịt, phụ kiện dưới nước.

  • Linh kiện bơm, van tiếp xúc nước biển.

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc trượt, vòng đệm chịu mài mòn.

  • Chi tiết máy đòi hỏi độ bền kéo cao.

🔹 Thiết bị điện – công nghiệp:

  • Đai ốc, bu lông chống ăn mòn.

  • Thanh dẫn điện trung bình yêu cầu độ cứng cao.

🔹 Trang trí kỹ thuật:

  • Chi tiết mỹ thuật ngoài trời, sản phẩm nội thất.


Gia công và xử lý Đồng CuSi3Mn1

Gia công cơ khí:

  • Dễ gia công bằng tiện, phay, khoan.

  • Nên sử dụng dao hợp kim để đảm bảo tuổi thọ dao cụ.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG rất tốt.

  • Làm sạch kỹ bề mặt trước hàn.

Đúc:

  • Độ chảy loãng cao, ít co ngót, bề mặt đúc mịn.

Xử lý bề mặt:

  • Có thể mạ niken hoặc crom để tăng thẩm mỹ.


Kết luận

Đồng CuSi3Mn1hợp kim đồng–silic–mangan cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và dễ hàn, phù hợp sản xuất chi tiết cơ khí, linh kiện hàng hải, thiết bị công nghiệp và sản phẩm trang trí cao cấp. Nếu bạn cần vật liệu vừa bền, vừa thẩm mỹ, vừa dễ gia công, đây chính là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuSi3Mn1, CuSn12, CuNiSi, CuCrZr và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí, công nghiệp, hàng hải và thiết bị điện.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 309 Trong Nhà Máy Công Nghiệp

    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 309 Trong Nhà Máy Công Nghiệp Inox 309 [...]

    Tấm Inox 316 0.18mm

    Tấm Inox 316 0.18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.18mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 240 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Tấm Inox 100mm Là Gì

    Tấm Inox 100mm Là Gì? Tấm Inox 100mm là loại tấm inox có độ dày [...]

    Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Tổng Quan [...]

    Cuộn Inox 304 0.14mm

    Cuộn Inox 304 0.14mm – Độ Mỏng Cao, Chịu Tải Tốt, Đảm Bảo Chất Lượng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 98 – Giải Pháp Vật Liệu Gia Công Chính [...]

    Inox S32900 Có Khả Năng Chống Oxi Hóa Tốt Không

    Inox S32900 Có Khả Năng Chống Oxi Hóa Tốt Không? Inox S32900 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo