Đồng CuSn3Zn9

Đồng CuSn3Zn9

Đồng CuSn3Zn9 là gì?

Đồng CuSn3Zn9 là một loại hợp kim đồng–thiếc–kẽm thuộc nhóm đồng thau thiếc (Tin Brass), được thiết kế để kết hợp ưu điểm của đồng đỏ và đồng thau, cụ thể là khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và dễ gia công định hình.

Hợp kim này chứa khoảng 3% thiếc và 9% kẽm, có cấu trúc tinh thể đồng đều và hạt mịn, mang lại sự cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng. Đồng CuSn3Zn9 thường được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN và DIN, thuộc nhóm vật liệu trung gian giữa đồng thau và đồng thiếc truyền thống.

Nhờ tính năng ổn định, dễ đúc, dễ hàn, hợp kim này được sử dụng phổ biến trong sản xuất van vòi, phụ kiện đường ống, linh kiện cơ khí chính xác và các chi tiết trang trí kỹ thuật cao cấp.


Thành phần hóa học của Đồng CuSn3Zn9

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~86 – 88
Thiếc (Sn) ~2,5 – 3,5
Kẽm (Zn) ~8 – 10
Chì (Pb) ≤0,3
Niken (Ni) ≤0,5
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa thành phần:
Thiếc: Tăng khả năng chống ăn mòn, tăng độ bền kéo, ổn định cơ học.
Kẽm: Tăng độ dẻo, giảm chi phí sản xuất và cải thiện tính chảy loãng khi đúc.
Đồng nền: Đảm bảo độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng gia công.


Tính chất cơ lý của Đồng CuSn3Zn9

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350 – 500 MPa
Giới hạn chảy ~150 – 250 MPa
Độ giãn dài ~20 – 35%
Độ cứng Brinell ~90 – 130 HB
Tỷ trọng ~8,7 g/cm³
Độ dẫn điện ~20–30% IACS
Độ dẫn nhiệt ~100–180 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Cơ tính cao hơn đồng đỏ, tương đương đồng thau chì.

  • Dẫn điện tốt hơn đồng nhôm.

  • Chịu ăn mòn tốt trong điều kiện nước và không khí ẩm.


Ưu điểm của Đồng CuSn3Zn9

Chống ăn mòn tốt: Đặc biệt trong môi trường nước, dung dịch muối nhẹ, hơi ẩm.
Độ dẻo và độ bền cân bằng: Phù hợp gia công tạo hình, ép, cán và đúc.
Gia công cơ khí dễ dàng: Tiện, khoan, phay, taro với độ bóng cao.
Tính đúc tuyệt vời: Chảy loãng tốt, ít khuyết tật rỗ khí.
Tính thẩm mỹ cao: Màu vàng ánh kim đặc trưng, dễ đánh bóng.


Nhược điểm của Đồng CuSn3Zn9

Không phù hợp môi trường axit mạnh: Nếu cần chống ăn mòn khắc nghiệt, nên dùng đồng thiếc hàm lượng cao hoặc đồng niken.
Độ dẫn điện trung bình: Không thay thế đồng tinh luyện cho ứng dụng dẫn điện cao.
Giá thành cao hơn đồng thau thông thường: Do hàm lượng thiếc cao hơn.


Ứng dụng của Đồng CuSn3Zn9

Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và dân dụng:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Phụ kiện ren, khớp nối cơ khí, chi tiết máy chịu tải nhẹ – trung bình.

  • Bạc lót trục, vòng đệm.

🔹 Ngành nước – thiết bị vệ sinh:

  • Van, vòi, phụ kiện cấp thoát nước.

  • Khớp nối chịu ẩm.

🔹 Trang trí kỹ thuật:

  • Linh kiện nội thất, tay nắm, bản lề trang trí.

  • Các chi tiết mỹ thuật đúc khuôn.

🔹 Điện – điện tử:

  • Phụ kiện đấu nối trung thế, đầu cosse chịu ăn mòn.


Gia công và xử lý Đồng CuSn3Zn9

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan, taro.

  • Dao hợp kim cứng đảm bảo bề mặt chi tiết đẹp.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG và hàn đồng – hàn khí.

Đúc:

  • Thích hợp đúc áp lực, đúc khuôn cát.

Xử lý bề mặt:

  • Mạ niken, crom hoặc đánh bóng cơ học.


Kết luận

Đồng CuSn3Zn9hợp kim đồng–thiếc–kẽm đa năng, kết hợp độ bền cơ học cao, chống ăn mòn vượt trội, dễ gia công và có tính thẩm mỹ đẹp mắt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chính xác, phụ kiện ngành nước, thiết bị trang trí và sản phẩm công nghiệp yêu cầu độ bền ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuSn3Zn9, CuSn12, CuZn39Pb3, CuSi3Mn1 và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí, ngành nước, công nghiệp và trang trí kỹ thuật.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 14 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 150 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Công [...]

    Tấm Inox 310s 15mm

    Tấm Inox 310s 15mm – Chất Liệu Inox Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Có Thể Dùng Inox 316L Thay Thế Cho Inox 304 Trong Mọi Trường Hợp Không

    Có Thể Dùng Inox 316L Thay Thế Cho Inox 304 Trong Mọi Trường Hợp Không? [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng Inox S32202 là một loại [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 60

    Lục Giác Đồng Thau Phi 60 Lục Giác Đồng Thau Phi 60 là gì? Lục [...]

    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào

    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Inox S32304 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox S32304 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? Inox S32304 là một trong những [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo