Đồng CuSn4Pb4Zn4

Đồng CuSn4Pb4Zn4

Đồng CuSn4Pb4Zn4 là gì?

Đồng CuSn4Pb4Zn4 là một loại hợp kim đồng thiếc chì kẽm, còn được gọi là đồng thiếc chì hoặc Bronze Bearing Alloy, thuộc nhóm hợp kim chịu mài mòn (Bearing Bronze). Hợp kim này chứa khoảng 4% thiếc, 4% chì và 4% kẽm, được thiết kế đặc biệt để kết hợp ưu điểm khả năng chịu tải, độ bền mài mòn và khả năng chống ma sát tốt.

Nhờ thành phần chì phân bố dạng hạt tự do trong nền đồng – thiếc – kẽm, CuSn4Pb4Zn4 có đặc tính bôi trơn tự nhiên, giúp giảm ma sát, hạn chế mài mòn và tránh dính xước giữa các bề mặt kim loại khi làm việc dưới tải trọng và tốc độ quay vừa phải. Đây chính là lý do hợp kim này được sử dụng phổ biến làm bạc trượt, ổ trượt, vòng lót và các chi tiết ổ trục trong máy móc công nghiệp.


Thành phần hóa học của Đồng CuSn4Pb4Zn4

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~86 – 88
Thiếc (Sn) ~3,5 – 4,5
Chì (Pb) ~3,5 – 4,5
Kẽm (Zn) ~3,5 – 4,5
Niken (Ni) ≤0,5
Phốt pho (P) ≤0,1
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa thành phần:
Thiếc: Tăng cứng nền đồng, tăng độ bền mỏi và chịu ăn mòn.
Chì: Làm hạt bôi trơn tự do, giảm ma sát, chống kẹt dính.
Kẽm: Tăng độ chảy loãng khi đúc, giảm giá thành và cải thiện độ dẻo.
Đồng nền: Giữ tính dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng gia công.


Tính chất cơ lý của Đồng CuSn4Pb4Zn4

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~200 – 300 MPa
Giới hạn chảy ~120 – 180 MPa
Độ giãn dài ~10 – 20%
Độ cứng Brinell ~70 – 100 HB
Tỷ trọng ~8,8 g/cm³
Độ dẫn điện ~10–15% IACS
Độ dẫn nhiệt ~50–80 W/m·K
Hệ số ma sát khô ~0,15–0,20
Nhiệt độ làm việc liên tục ~150 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng và độ bền trung bình, nhưng chống ma sát cao.

  • Chịu mài mòn tốt nhờ chì tự bôi trơn.

  • Dẫn nhiệt tốt, tránh quá nhiệt chi tiết làm việc.


Ưu điểm của Đồng CuSn4Pb4Zn4

Khả năng tự bôi trơn tuyệt vời: Nhờ chì phân bố đều, giúp bề mặt chi tiết làm việc trơn tru, giảm ma sát.
Chịu mài mòn và chịu tải trung bình: Rất phù hợp cho bạc lót, vòng trượt.
Khả năng đúc tốt: Dễ tạo hình, ít co ngót, bề mặt mịn.
Chống ăn mòn khá: Sử dụng lâu dài trong môi trường dầu bôi trơn và điều kiện ẩm vừa phải.
Giá thành hợp lý: Là lựa chọn kinh tế cho ứng dụng ổ trượt công nghiệp.


Nhược điểm của Đồng CuSn4Pb4Zn4

Độ bền kéo không cao: Không phù hợp cho chi tiết chịu tải va đập lớn.
Chì hạn chế sử dụng trong thiết bị tiếp xúc thực phẩm: Phải tuân thủ quy định an toàn.
Độ dẫn điện trung bình: Không sử dụng làm thanh dẫn điện.
Nhiệt độ làm việc giới hạn: Không vượt quá ~150 °C liên tục.


Ứng dụng của Đồng CuSn4Pb4Zn4

Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót trục, bạc trượt, vòng đệm chịu tải nhẹ – trung bình.

  • Chi tiết máy quay tốc độ vừa phải.

🔹 Thiết bị công nghiệp:

  • Ổ trượt máy dệt, máy ép, máy cán.

  • Linh kiện ma sát cần tuổi thọ cao.

🔹 Ô tô – xe máy:

  • Vòng lót trục cam, bạc trượt trục khuỷu.

🔹 Ngành chế tạo máy nông nghiệp:

  • Bạc lót trong hộp giảm tốc, trục truyền động.


Gia công và xử lý Đồng CuSn4Pb4Zn4

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, khoan, phay.

  • Nên dùng dao cắt hợp kim cứng để bề mặt ổn định.

Đúc:

  • Rất dễ đúc nhờ tính chảy loãng tốt.

  • Ít rỗ khí, độ co ngót thấp.

Hàn:

  • Không khuyến nghị hàn do chì dễ gây lỗ khí.

  • Nếu cần, nên sử dụng phương pháp hàn nhiệt độ thấp hoặc gia công cơ khí thay thế.

Lắp ráp:

  • Cần cấp dầu bôi trơn hoặc mỡ để tuổi thọ tối đa.


Kết luận

Đồng CuSn4Pb4Zn4hợp kim đồng thiếc chì kẽm chuyên dụng cho ổ trượt, nổi bật nhờ khả năng tự bôi trơn, chịu mài mòn tốt và độ bền ổn định, phù hợp với bạc lót trục, vòng trượt, chi tiết quay tải nhẹ – trung bình trong môi trường dầu bôi trơn. Nếu bạn cần vật liệu vừa kinh tế vừa đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho chi tiết cơ khí, đây chính là lựa chọn lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuSn4Pb4Zn4, CuSn12, CuSn10Pb10, CuPb15Sn7 và nhiều hợp kim đồng chịu mài mòn cao cấp, phục vụ cơ khí chế tạo, công nghiệp sản xuất máy móc, ngành ô tô và nông nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox STS347

    Tìm hiểu về Inox STS347 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Sử Dụng Inox 310S Trong Các Linh Kiện Cơ Khí: Tính Bền Vững Và Lợi Ích

    Sử Dụng Inox 310S Trong Các Linh Kiện Cơ Khí: Tính Bền Vững Và Lợi [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 2.0mm

    Cuộn Đồng 2.0mm – Tính Năng Nổi Bật Và Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn đồng [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Cứng Cáp, Không [...]

    Tấm Inox 201 30mm Là Gì

    Tấm Inox 201 30mm Là Gì? Tấm Inox 201 30mm là loại inox được làm [...]

    Ứng dụng thực tế phổ biến nhất của Inox X2CrNi12 là gì

    Ứng dụng thực tế phổ biến nhất của Inox X2CrNi12 là gì? Giới thiệu nhanh [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 10 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo