Đồng CuZn15

Đồng CuZn15

Đồng CuZn15 là gì?

Đồng CuZn15 là một loại hợp kim đồng–kẽm (còn gọi là đồng thau) chứa khoảng 15% kẽm, tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với ký hiệu CW502L, tương đương với UNS C23000 trong tiêu chuẩn ASTM. Nhờ thành phần kẽm vừa phải, CuZn15 duy trì được màu sắc vàng đỏ tự nhiên gần giống đồng nguyên chất nhưng vẫn nâng cao cơ tính và khả năng gia công tạo hình so với đồng tinh luyện.

Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất các chi tiết dập nguội, phụ kiện trang trí nội thất, đồng xu, dải dẫn điện và linh kiện cơ khí cần độ dẻo tốt. So với CuZn10, CuZn15 có độ bền cơ học nhỉnh hơn, dễ gia công nguội và giá thành hợp lý, rất phù hợp cho những sản phẩm vừa yêu cầu tính thẩm mỹ vừa cần độ bền.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn15

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~84 – 86
Kẽm (Zn) ~14 – 16
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Kẽm: Làm tăng độ bền cơ học, độ cứng và tính dễ gia công nguội.
Đồng nền: Giúp duy trì độ dẻo, dẫn nhiệt và giữ màu vàng đỏ tự nhiên đặc trưng của đồng thau.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn15

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~280 – 400 MPa
Giới hạn chảy ~120 – 250 MPa
Độ giãn dài ~30 – 45%
Độ cứng Brinell ~70 – 100 HB
Tỷ trọng ~8,7 g/cm³
Độ dẫn điện ~25–30% IACS
Độ dẫn nhiệt ~170–210 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dễ dàng kéo dây, dập tấm, cán nguội.

  • Giữ màu đẹp và sáng bóng lâu dài.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện khí quyển.


Ưu điểm của Đồng CuZn15

Độ dẻo và độ mềm cao: Phù hợp gia công tạo hình nguội phức tạp.
Màu vàng đỏ sang trọng: Được ưa chuộng trong trang trí và mỹ nghệ.
Chống ăn mòn tốt: Đặc biệt trong không khí khô và môi trường trong nhà.
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt: Linh hoạt cho cả ứng dụng kỹ thuật và trang trí.
Giá thành hợp lý: So với đồng nguyên chất và hợp kim đồng khác.


Nhược điểm của Đồng CuZn15

Độ bền cơ học trung bình: Không phù hợp chi tiết chịu tải hoặc ma sát lớn.
Dễ bị xỉn màu nhẹ trong môi trường ẩm: Cần bảo vệ bề mặt khi dùng ngoài trời.
Không chịu được hóa chất ăn mòn mạnh: Như axit hoặc kiềm đậm đặc.


Ứng dụng của Đồng CuZn15

Với đặc tính dễ gia công và thẩm mỹ cao, CuZn15 được ứng dụng đa dạng:

🔹 Trang trí và mỹ nghệ:

  • Phù hiệu, huy chương, kỷ niệm chương.

  • Tay nắm, vỏ đồng hồ, phụ kiện nội thất.

🔹 Gia công dập nguội:

  • Đồng xu, tấm dập hoa văn, chi tiết định hình mỏng.

🔹 Linh kiện cơ khí:

  • Vòng đệm, tấm dẫn điện tải nhẹ.

🔹 Kỹ thuật điện:

  • Dải đồng, lá dẫn điện trong các kết cấu cần hình thức đẹp.

🔹 Sản xuất ống và dải đồng thau:

  • Dùng cho ngành điện lạnh, thiết bị gia dụng.


Gia công và xử lý Đồng CuZn15

Gia công cơ khí:

  • Dễ dàng tiện, khoan, phay.

  • Có thể đạt độ bóng cao nhờ tính chất mềm dẻo.

Tạo hình nguội:

  • Dập sâu, kéo dây, cán dải, uốn cong dễ dàng.

Hàn:

  • Hàn đồng, hàn thiếc tốt.

  • Có thể hàn TIG hoặc MIG với vật liệu phụ hợp lý.

Bề mặt:

  • Dễ đánh bóng, mạ hoặc phủ bảo vệ chống oxy hóa.


Kết luận

Đồng CuZn15hợp kim đồng–kẽm chất lượng cao, kết hợp tuyệt vời giữa:

  • Tính tạo hình nguội xuất sắc,

  • Màu vàng đỏ thẩm mỹ,

  • Độ bền và dẫn điện tốt,
    nên đặc biệt phù hợp cho gia công dập nguội, sản phẩm trang trí và chi tiết kỹ thuật nhẹ.

Nếu bạn cần một vật liệu vừa đẹp mắt, dễ gia công và giá thành hợp lý, CuZn15 là lựa chọn rất đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn15, CuZn10, CuZn30, CuZn37 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, trang trí nội thất, thiết bị điện – điện tử và sản xuất phụ kiện công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 0.60mm

    Cuộn Inox 304 0.60mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Ổn Định Cơ Học, Dễ [...]

    Thép Inox Martensitic Z12CF13

    Thép Inox Martensitic Z12CF13 Thép Inox Martensitic Z12CF13 là gì? Thép Inox Martensitic Z12CF13 là [...]

    Quá Trình Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Yêu Cầu Đặc Biệt Gì Không

    Quá Trình Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Yêu Cầu Đặc Biệt Gì Không? [...]

    Ống Inox Phi 1.5mm

    Ống Inox Phi 1.5mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Công Nghiệp Và Dân Dụng [...]

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Dây Đồng 6mm

    Dây Đồng 6mm Dây Đồng 6mm là gì? Dây Đồng 6mm là loại dây đồng [...]

    Inox SAE 30303

    Inox SAE 30303 Inox SAE 30303 là gì? Inox SAE 30303 là thép không gỉ [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 14462 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 14462 Thật Và Giả Trên Thị Trường? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo