Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì?

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một loại đồng thau đặc biệt hợp kim hóa đa nguyên tố, chứa kẽm (Zn), nhôm (Al), mangan (Mn), sắt (Fe) và chì (Pb). Đây là hợp kim thuộc nhóm đồng thau nhôm mangan chịu mài mòn, được phát triển nhằm kết hợp đồng thời các ưu điểm: độ bền cơ học rất cao, tính chống mài mòn xuất sắc, khả năng tự bôi trơn và gia công dễ dàng.

Hợp kim này thường được tiêu chuẩn hóa trong các hệ thống EN và ISO, phù hợp để đúc áp lực, đúc cát hoặc gia công cơ khí chính xác. Với hàm lượng nhôm khoảng 6%, CuZn23Al6Mn4Fe3Pb hình thành pha β’ giàu nhôm, làm tăng đáng kể độ cứng và độ bền kéo. Thêm vào đó, sắt và mangan giúp tinh luyện tổ chức kim loại, tăng cường khả năng chịu mài mòn và độ bền nóng. Chì phân bố mịn trong nền hợp kim tạo tính tự bôi trơn và cải thiện tính gia công.

Đây là loại hợp kim lý tưởng để sản xuất vòng bi, bạc lót, bánh răng, trục và chi tiết máy chịu tải trọng nặng hoặc điều kiện làm việc khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~60–65)
Kẽm (Zn) ~23
Nhôm (Al) ~6
Mangan (Mn) ~4
Sắt (Fe) ~3
Chì (Pb) ~2–3
Tạp chất khác ≤1

Vai trò của từng nguyên tố:
Kẽm – Nâng cao độ bền, giảm chi phí.
Nhôm – Tạo pha β’ cứng, tăng độ bền mài mòn và khả năng chống ăn mòn.
Mangan và sắt – Cải thiện tính đúc, tinh luyện tổ chức hạt, chống mài mòn.
Chì – Tạo khả năng tự bôi trơn, dễ gia công cơ khí.
Đồng nền – Duy trì tính dẻo và dẫn nhiệt cơ bản.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~500–750 MPa
Giới hạn chảy ~250–400 MPa
Độ giãn dài ~5–15%
Độ cứng Brinell ~130–200 HB
Tỷ trọng ~7,7–7,9 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~70–90 W/m·K
Độ dẫn điện ~8–15% IACS
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học cao gấp 2–3 lần đồng thau thông thường.

  • Khả năng chịu mài mòn vượt trội nhờ tổ chức nền hợp kim đa pha.

  • Dễ gia công nhờ có chì tự bôi trơn.


Ưu điểm của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Chịu mài mòn cực tốt: Nhờ pha β’ nhôm và các hạt Fe, Mn cứng phân tán.
Độ bền cơ học rất cao: Đáp ứng chi tiết chịu lực lớn.
Tự bôi trơn: Giảm ma sát khi vận hành.
Gia công cơ khí dễ dàng: Nhờ phân bố chì mịn.
Khả năng đúc tốt: Thích hợp đúc cát, đúc áp lực, đúc ly tâm.
Chống ăn mòn tương đối ổn định: Trong môi trường công nghiệp và dầu mỡ.


Nhược điểm của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp làm thanh dẫn điện.
Khả năng dát mỏng kém: Hạn chế tạo hình nguội.
Giá thành cao hơn đồng thau thông thường: Do hợp kim hóa đa nguyên tố và yêu cầu kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.


Ứng dụng của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí chính xác và công nghiệp nặng:

🔹 Vòng bi, bạc lót:

  • Dùng cho máy cán, máy nghiền, hộp số công nghiệp.

🔹 Bánh răng, trục:

  • Làm việc dưới tải trọng lớn, tốc độ trung bình.

🔹 Bánh vít – trục vít:

  • Cần khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn.

🔹 Chi tiết máy thủy lợi – khai thác:

  • Ổ trượt, con lăn, gối đỡ.

🔹 Linh kiện máy công trình:

  • Các chi tiết chịu lực va đập và ma sát.


Gia công và xử lý Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Đúc:

  • Đúc cát và đúc ly tâm phổ biến nhất.

  • Nên kiểm soát tốc độ làm nguội để tránh rỗ khí và tách lớp.

Gia công cơ khí:

  • Tiện, phay, khoan dễ dàng nhờ chì tạo tính bôi trơn.

Nhiệt luyện:

  • Có thể ủ mềm để tăng độ dẻo, giảm ứng suất.

Lắp ráp:

  • Dễ gia công lỗ lắp và rãnh then.


Kết luận

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pbhợp kim đồng thau nhôm mangan đa nguyên tố cao cấp, nổi bật nhờ:

  • Khả năng chịu mài mòn và tải trọng vượt trội.

  • Độ bền cơ học cao.

  • Tính tự bôi trơn và dễ gia công.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho vòng bi, bạc lót, bánh răng và các chi tiết máy hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb, các hợp kim đồng thau nhôm mangan, đồng thiếc, đồng chịu mài mòn cao cấp, phục vụ cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị công nghiệp và chi tiết máy đặc chủng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox S32900 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S32900 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 320S31

    Tìm hiểu về Inox 320S31 và Ứng dụng của nó Inox 320S31 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 9 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép Inox X12CrMoS17

    Thép Inox X12CrMoS17 Thép Inox X12CrMoS17 là gì? Thép Inox X12CrMoS17 là một loại thép [...]

    Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox DX 2202 Có Đáp Ứng Các Yêu Cầu Kỹ Thuật Khắt Khe Không

    Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox DX 2202 Có Đáp Ứng Các Yêu [...]

    Thép X8CrNi25-21

    Thép X8CrNi25-21 Thép X8CrNi25-21 là gì? Thép X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cuộn Inox 304 0.75mm

    Cuộn Inox 304 0.75mm – Vật Liệu Chống Gỉ Lý Tưởng Cho Gia Công Kỹ [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4462

    Tìm hiểu về Inox 1.4462 và Ứng dụng của nó Inox 1.4462 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo