Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì?

Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là một loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, có thành phần chính gồm kẽm, niken, mangan, nhôm và chì, kết hợp với nền đồng. Đây là dòng hợp kim được phát triển đặc biệt để nâng cao độ bền cơ học, khả năng chịu mài mòn, độ ổn định kích thước và tính chống ăn mòn vượt trội so với các loại đồng thau thông thường.

Nhờ tỷ lệ hợp kim đặc biệt, CuZn35Ni3Mn2AlPb trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng cao, điều kiện làm việc khắc nghiệt, như bạc lót, bánh răng, trục, phụ kiện thủy lực – khí nén, van công nghiệp và các bộ phận ma sát trượt.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~55 – 60
Kẽm (Zn) ~30 – 35
Niken (Ni) ~2 – 3
Mangan (Mn) ~1 – 2
Nhôm (Al) ~1 – 1,5
Chì (Pb) ~0,8 – 1,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò các nguyên tố hợp kim:
Niken – Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
Mangan – Cải thiện tính đồng nhất cấu trúc, nâng cao tính chống mài mòn.
Nhôm – Hỗ trợ chống ăn mòn, ổn định bề mặt.
Chì – Làm tăng khả năng gia công cơ khí và bôi trơn tự nhiên.
Kẽm – Nâng cao độ bền cơ học, hạ giá thành.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Rm) ~500 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ~250 – 400 MPa
Độ giãn dài (%) ~10 – 20
Độ cứng Brinell (HB) ~130 – 180 HB
Tỷ trọng ~8,4 – 8,6 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~70 – 90 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ cứng vượt trội, gấp nhiều lần đồng thau tiêu chuẩn.

  • Khả năng chịu tải, chịu mài mòn rất cao.

  • Ổn định kích thước và chống ăn mòn bề mặt tốt.


Ưu điểm của Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Độ bền cơ học cao: Duy trì khả năng chịu tải lớn trong thời gian dài.
Chống mài mòn xuất sắc: Lý tưởng cho bạc lót, bánh răng và bề mặt trượt.
Khả năng chống ăn mòn tốt: Làm việc bền bỉ trong môi trường nước biển, axit nhẹ.
Dễ gia công: Nhờ thành phần chì, bề mặt cắt ngọt, ít hao mòn dao cụ.
Ổn định kích thước: Hạn chế biến dạng khi làm việc ở nhiệt độ cao.
Tính thẩm mỹ: Bề mặt vàng đồng đẹp, dễ đánh bóng.


Nhược điểm của Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Giá thành cao hơn đồng thau thường: Do thành phần hợp kim đặc biệt.
Độ dẫn điện – dẫn nhiệt kém hơn đồng nguyên chất.
Nếu không bảo quản kỹ, bề mặt có thể bị xỉn nhẹ sau thời gian dài.


Ứng dụng của Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Nhờ đặc tính vượt trội, CuZn35Ni3Mn2AlPb được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khắt khe:

🔹 Chế tạo máy:

  • Bạc lót, vòng bi, bánh răng tải trọng lớn.

  • Các chi tiết trượt yêu cầu chống mài mòn cao.

🔹 Ngành thủy lực – khí nén:

  • Vỏ bơm, thân van, trục van, phụ kiện chịu áp lực.

🔹 Công nghiệp nặng và khai khoáng:

  • Các chi tiết ma sát làm việc ngoài trời.

🔹 Hàng hải:

  • Linh kiện chịu nước biển, chống ăn mòn.

🔹 Thiết bị công nghiệp:

  • Trục dẫn, khớp nối, phụ kiện cơ khí đặc biệt.


Gia công và xử lý Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Đúc:

  • Độ chảy loãng tốt, ít co ngót.

  • Phù hợp đúc cát, đúc khuôn kim loại.

Gia công cơ khí:

  • Tiện, phay, khoan dễ dàng nhờ chì bôi trơn.

  • Bề mặt gia công mịn, đẹp.

Hàn:

  • Hàn hồ quang hoặc hàn đồng – bạc với vật liệu bổ sung chuyên dụng.

Xử lý bề mặt:

  • Dễ mạ niken, crom hoặc sơn tĩnh điện.

  • Có thể đánh bóng cơ học duy trì màu vàng đồng.


Kết luận

Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu tải trọng lớn, yêu cầu khả năng chống mài mòn và độ bền vượt trội. Đây là vật liệu cao cấp chuyên dùng trong cơ khí chế tạo, thủy lực, thiết bị công nghiệp và ngành hàng hải.

Nếu bạn đang cần một giải pháp bền chắc, ổn định và đáng tin cậy, CuZn35Ni3Mn2AlPb sẽ đáp ứng hoàn hảo yêu cầu của bạn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện, sản xuất thiết bị công nghiệp và ứng dụng hàng hải.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X38CrMo14

    Thép Inox X38CrMo14 Thép Inox X38CrMo14 là gì? Thép Inox X38CrMo14 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 85 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 301 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 301 Trong Ngành Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tấm Inox 301 0.01mm Là Gì

    Tấm Inox 301 0.01mm Là Gì? Tấm Inox 301 0.01mm là loại thép không gỉ [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4162 Trước Khi Mua

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4162 Trước Khi Mua? 1. Kiểm [...]

    Tấm Đồng 60mm

    Tấm Đồng 60mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Tại Sao Nên Chọn Sản Phẩm [...]

    Shim Chêm Đồng 1.2mm

    Shim Chêm Đồng 1.2mm Shim Chêm Đồng 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng 1.2mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo