Đồng CuZn39Pb3
Đồng CuZn39Pb3 là hợp kim đồng thau chì cao cấp, chứa khoảng 39% kẽm (Zn) và ~3% chì (Pb), thuộc nhóm free-machining brass (đồng thau dễ gia công). Đây là một trong những mác đồng thau được ứng dụng rất rộng rãi trong sản xuất chi tiết tiện ren, phụ kiện ngành nước – khí, bạc lót, bánh răng nhỏ và các linh kiện cơ khí chính xác, nhờ kết hợp tối ưu giữa tính cơ lý tốt, khả năng gia công vượt trội và độ thẩm mỹ cao.
Hàm lượng chì khoảng 3% giúp vật liệu tạo phoi cực kỳ dễ gãy, bề mặt gia công mịn đẹp, giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ cắt. Đồng thời, CuZn39Pb3 vẫn duy trì được độ bền, độ cứng và độ dẻo ổn định, phù hợp cho sản xuất hàng loạt.
Thành phần hóa học của Đồng CuZn39Pb3
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | ~58 – 60 |
Kẽm (Zn) | ~37 – 39 |
Chì (Pb) | ~2,5 – 3,5 |
Sắt (Fe) | ≤0,1 |
Tạp chất khác | ≤0,2 |
Tác dụng của thành phần:
✅ Kẽm: Tăng độ bền và độ cứng, dễ tạo hình, giảm chi phí vật liệu.
✅ Chì: Làm phoi gãy vụn, giảm ma sát, cải thiện hiệu suất gia công.
✅ Đồng: Duy trì độ dẻo, dẫn điện – dẫn nhiệt và màu vàng đồng sáng.
Tính chất cơ lý của Đồng CuZn39Pb3
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | ~370 – 480 MPa |
Giới hạn chảy | ~130 – 220 MPa |
Độ giãn dài (%) | ~18 – 28 |
Độ cứng Brinell | ~90 – 125 HB |
Tỷ trọng | ~8,4 g/cm³ |
Độ dẫn nhiệt | ~95 – 110 W/m·K |
Độ dẫn điện | ~22 – 25% IACS |
Nhiệt độ làm việc tối đa | ~200 °C |
Đặc điểm nổi bật:
-
Gia công cơ khí dễ dàng hơn CuZn39Pb0.5 hoặc CuZn39Pb1.
-
Độ bền và độ cứng cao hơn nhiều loại đồng thau tiêu chuẩn.
-
Tính ổn định tốt trong điều kiện khí hậu và môi trường bình thường.
Ưu điểm của Đồng CuZn39Pb3
✅ Khả năng gia công tuyệt vời: Nhờ 3% chì giúp phoi ngắn, không bám dao cắt, tốc độ tiện phay cao.
✅ Độ cứng và độ bền phù hợp: Đáp ứng các chi tiết chịu tải nhẹ – trung bình.
✅ Độ dẻo tốt: Thuận tiện cán, kéo, dập hình nguội.
✅ Chống ăn mòn khá tốt: Dùng được trong môi trường khí quyển, nước sạch.
✅ Chi phí hợp lý: Lý tưởng sản xuất số lượng lớn, tiết kiệm thời gian gia công.
✅ Bề mặt đẹp: Màu vàng sáng, dễ đánh bóng, mạ niken, crom.
Nhược điểm của Đồng CuZn39Pb3
❌ Không phù hợp môi trường axit mạnh, kiềm đậm đặc hoặc nước biển lâu dài.
❌ Chứa chì (~3%) nên không dùng cho thiết bị tiếp xúc thực phẩm, y tế.
❌ Độ dẫn điện kém hơn đồng tinh khiết (~22–25%).
Ứng dụng của Đồng CuZn39Pb3
Nhờ khả năng gia công xuất sắc, CuZn39Pb3 được dùng rộng rãi trong:
🔹 Cơ khí chính xác:
-
Chi tiết tiện CNC, ren vít, bu lông, bạc lót.
-
Bánh răng nhỏ, trục đồng thau.
🔹 Ngành cấp thoát nước – khí:
-
Van, co nối, đầu nối ren chịu áp lực vừa phải.
-
Phụ kiện đồng thau lắp đặt hệ thống đường ống.
🔹 Thiết bị dân dụng – trang trí:
-
Tay nắm cửa, bản lề, khoá đồng thau.
-
Phụ kiện nội thất mạ vàng.
🔹 Gia công tấm, dải, ống đồng thau:
-
Dải đồng thau cán nguội, ống đồng thau kéo nguội.
Gia công và xử lý Đồng CuZn39Pb3
Gia công cơ khí:
-
Tiện, phay, khoan rất thuận lợi.
-
Bề mặt chi tiết mịn, phoi ngắn, tuổi thọ dao cao.
Tạo hình nguội:
-
Cán, kéo, dập đơn giản nhờ độ dẻo cao.
Hàn:
-
Hàn mềm tốt.
-
Hạn chế hàn hồ quang, tránh nứt do hàm lượng chì.
Xử lý bề mặt:
-
Dễ đánh bóng, mạ niken – crom – vàng.
Kết luận
Đồng CuZn39Pb3 là hợp kim đồng thau chì lý tưởng cho sản xuất các chi tiết cơ khí gia công chính xác, phụ kiện ngành nước, thiết bị công nghiệp và sản phẩm nội thất, nơi yêu cầu cao về tính gia công, bề mặt mịn và độ ổn định cơ lý.
Nếu bạn cần vật liệu giúp giảm chi phí, tối ưu năng suất gia công và duy trì độ bền đẹp, CuZn39Pb3 là lựa chọn đáng tin cậy.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CuZn39Pb3 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành cấp thoát nước, thiết bị công nghiệp và trang trí nội thất.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net