Đồng CuZn5

Đồng CuZn5

Đồng CuZn5 là gì?

Đồng CuZn5 là một loại hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm thấp, chỉ chứa khoảng 5% kẽm, còn lại là đồng gần như nguyên chất. Nhờ tỷ lệ kẽm nhỏ, CuZn5 vẫn giữ được hầu hết đặc tính quý của đồng đỏ:

Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Độ dẻo tốt, dễ kéo sợi, cán mỏng

Đồng CuZn5 thường được gọi là “Đồng thau mềm” (Soft Brass), được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng cần độ dẫn điện, độ bền ăn mòn tốt hơn đồng tinh khiết, đồng thời vẫn đảm bảo tính dẻo và dễ gia công nguội.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn5

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~94 – 95
Kẽm (Zn) ~4 – 6
Chì (Pb) ≤0,03
Thiếc (Sn) ≤0,05
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa thành phần:

  • Kẽm (~5%): Làm tăng độ bền và độ cứng nhẹ, giúp hợp kim chống ăn mòn tốt hơn đồng nguyên chất.

  • Đồng: Duy trì độ dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện và màu sắc đặc trưng.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn5

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~280 – 360 MPa
Giới hạn chảy ~80 – 120 MPa
Độ giãn dài (%) ~30 – 45
Độ cứng Brinell ~65 – 85 HB
Tỷ trọng ~8,85 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~340 W/m·K
Độ dẫn điện ~75 – 85% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẫn điện rất cao, phù hợp ứng dụng điện.

  • Dễ kéo sợi, cán tấm mỏng.

  • Bề mặt sáng bóng, dễ hoàn thiện.


Ưu điểm của Đồng CuZn5

Độ dẫn điện – dẫn nhiệt cao: Gần như tương đương đồng đỏ.
Khả năng chống ăn mòn rất tốt: Trong môi trường khí quyển, nước sạch, nước biển.
Độ dẻo tuyệt vời: Dễ kéo dây, dập, cán mỏng, uốn cong.
Màu sắc sáng đẹp: Vàng hồng nhẹ, bề mặt dễ đánh bóng.
Tính định hình nguội rất cao: Gia công tấm, dây, ống cực kỳ thuận lợi.
Không bị giòn nguội: Nhờ hàm lượng kẽm thấp.


Nhược điểm của Đồng CuZn5

Độ cứng và độ bền cơ học thấp hơn các loại đồng thau kẽm cao (như CuZn37).
Giá thành cao hơn các hợp kim đồng thau thông dụng.
Không phù hợp làm chi tiết chịu tải nặng hoặc ma sát mạnh.


Ứng dụng của Đồng CuZn5

Nhờ tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao và dễ gia công, CuZn5 được dùng rộng rãi trong:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Các đầu nối điện, thanh dẫn điện.

  • Tiếp điểm điện áp thấp.

  • Phôi đúc linh kiện điện.

🔹 Gia công nguội:

  • Sản xuất dây đồng thau, lưới đồng thau.

  • Ống mỏng dẫn chất lỏng, ống trang trí.

🔹 Trang trí – nội thất:

  • Tấm ốp, tay nắm, phụ kiện ánh kim.

  • Đồ gia dụng cao cấp.

🔹 Kỹ nghệ hóa học – hàng hải:

  • Phụ kiện chịu ăn mòn cao.

  • Linh kiện tiếp xúc nước biển, hơi ẩm.


Gia công và xử lý Đồng CuZn5

Gia công nguội:

  • Rất thuận lợi: cán, kéo, dập, uốn, ép.

  • Độ dẻo cao nên dễ tạo hình phức tạp.

Gia công nóng:

  • Có thể rèn, cán nóng, nhưng thường không cần vì dẻo nguội tốt.

Hàn và xử lý bề mặt:

  • Dễ hàn mềm, hàn hồ quang.

  • Bề mặt dễ mạ niken, crom, mạ vàng.

  • Đánh bóng giữ màu sáng lâu.


Kết luận

Đồng CuZn5 là hợp kim đồng thau chất lượng cao, phù hợp những ứng dụng:

  • Cần dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

  • Đòi hỏi khả năng chống ăn mòn vượt trội.

  • Gia công định hình nguội nhiều lần mà không giòn nứt.

Nếu bạn tìm kiếm vật liệu có tính năng gần giống đồng đỏ nhưng bền và cứng hơn một chút, CuZn5 chính là lựa chọn lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn5 và nhiều loại đồng thau kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện, công nghiệp trang trí và kỹ nghệ hóa chất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu

    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu? Có Cần Xử Lý Bề Mặt [...]

    Inox 1.4818

    Inox 1.4818 Inox 1.4818 là gì? Inox 1.4818, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox F55 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox F55 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ [...]

    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là loại thép không [...]

    Thép không gỉ UNS S41000

    Thép không gỉ UNS S41000 Thép không gỉ UNS S41000 là gì? Thép không gỉ [...]

    Inox S31803 Có Thay Thế Được Inox 904L Không

    Inox S31803 Có Thay Thế Được Inox 904L Không? Inox S31803 và Inox 904L đều [...]

    Inox 20Cr13

    Inox 20Cr13 Inox 20Cr13 là gì? Inox 20Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo