Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là gì?

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là một loại hợp kim đồng thau đặc biệt thuộc nhóm đồng thau chịu lực cao (High Strength Manganese Aluminium Brass). Thành phần gồm kẽm, nhôm, mangan và sắt, kết hợp đồng thời:
Độ bền cơ học vượt trội so với đồng thau thông thường.
Khả năng chịu mài mòn, chịu tải trọng lớn.
Tính chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp và biển.

Đây là hợp kim lý tưởng để thay thế đồng thau chì hoặc gang cầu trong nhiều ứng dụng chịu tải nặng, va đập, mài mòn.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~63 – 67
Kẽm (Zn) ~20 – 25
Nhôm (Al) ~5 – 7
Mangan (Mn) ~3 – 5
Sắt (Fe) ~2 – 4
Tạp chất khác ≤1

Vai trò thành phần:

  • Nhôm: Tạo pha α + β giúp tăng độ bền và chống oxy hóa.

  • Mangan: Cải thiện độ cứng và khả năng chịu mài mòn.

  • Sắt: Tăng cường độ bền cơ học và độ cứng bề mặt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~500 – 700 MPa
Giới hạn chảy ~250 – 400 MPa
Độ giãn dài (%) ~10 – 18
Độ cứng Brinell ~140 – 180 HB
Tỷ trọng ~7,6 – 7,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~12 – 15% IACS
Độ dẫn nhiệt ~70 – 90 W/m·K
Nhiệt độ làm việc tối đa ~250 – 300 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ cứng cao hơn nhiều loại đồng thau thông dụng (như CuZn39Pb3).

  • Chống mài mòn và va đập tốt hơn đồng thau chì.

  • Tính chống ăn mòn ổn định trong nước biển và môi trường công nghiệp.


Ưu điểm của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Độ bền cơ học cao: Chịu tải nặng, va đập và ma sát liên tục.
Chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường ẩm ướt, muối, dầu mỡ.
Chịu mài mòn vượt trội: Rất thích hợp chế tạo bạc lót, bánh răng.
Không chứa chì: An toàn hơn cho môi trường và sức khỏe.
Khả năng đúc luyện tốt: Ít co ngót và rỗ khí khi đúc.


Nhược điểm của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Độ dẫn điện thấp (~12–15% IACS): Không phù hợp ứng dụng dẫn điện.
Gia công khó hơn đồng thau thông thường: Do độ cứng cao.
Giá thành cao hơn đồng thau chì và đồng đỏ.


Ứng dụng của Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Với độ bền cơ học – chống mài mòn – chịu ăn mòn tốt, hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót chịu tải cao.

  • Bánh răng, trục trượt công nghiệp.

🔹 Ngành hàng hải:

  • Van, phụ kiện tàu biển.

  • Linh kiện chống ăn mòn nước muối.

🔹 Ngành công nghiệp nặng:

  • Chi tiết máy công suất lớn.

  • Bộ phận chịu ma sát liên tục.

🔹 Cơ khí quốc phòng:

  • Bộ phận trượt – ổ đỡ đặc biệt.


Gia công và xử lý Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

Gia công cơ khí:

  • Cần dao cụ hợp kim siêu bền.

  • Gia công tốc độ thấp, nhiều dung dịch làm nguội.

Đúc luyện:

  • Dễ đúc khuôn cát và khuôn kim loại.

  • Ít khuyết tật rỗ khí.

Hàn và xử lý bề mặt:

  • Có thể hàn hồ quang với que hàn đồng thau đặc biệt.

  • Bề mặt dễ mạ niken hoặc crom.


Kết luận

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là lựa chọn lý tưởng khi cần:

  • Độ bền và độ cứng vượt trội.

  • Khả năng chịu tải, chịu mài mòn liên tục.

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường biển và công nghiệp.

Nếu bạn muốn thay thế đồng thau chì hoặc gang cầu bằng vật liệu đồng bền và an toàn hơn, CuZn23Al6Mn4Fe3 là giải pháp tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 và các hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, ngành hàng hải, công nghiệp nặng và thiết bị chịu mài mòn.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ SUS410S

    Thép không gỉ SUS410S Thép không gỉ SUS410S là gì? Thép không gỉ SUS410S là [...]

    Tìm hiểu về Inox S32100

    Tìm hiểu về Inox S32100 và Ứng dụng của nó Inox S32100 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 6mm

    Ống Inox 304 Phi 6mm – Sản Phẩm Thép Không Gỉ Cho Các Ứng Dụng [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316J1

    Tìm hiểu về Inox STS316J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Ống Inox Phi 1.2mm

    Ống Inox Phi 1.2mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Và [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Thép không gỉ X3CrNiMo13-4

    Thép không gỉ X3CrNiMo13-4 Thép không gỉ X3CrNiMo13-4 là gì? Thép không gỉ X3CrNiMo13-4 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo