Đồng SG-CuAl8Ni6

Đồng SG-CuAl8Ni6

Đồng SG-CuAl8Ni6 là gì?

Đồng SG-CuAl8Ni6 là một loại hợp kim đồng nhôm niken cao cấp, thuộc nhóm Đồng Nhôm Niken (Nickel Aluminium Bronze). Thành phần chính gồm nhôm (~8%) và niken (~6%), kết hợp thêm sắt và mangan nhằm tăng cường độ bền, độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn vượt trội.

Hợp kim này được đánh giá là một trong những vật liệu kỹ thuật có tính chất cơ lý và hóa học ưu việt nhất trong họ đồng, phù hợp làm chi tiết cơ khí nặng, trục, bạc lót, bánh răng, phụ kiện hàng hải và các thiết bị công nghiệp hóa chất.

Tên gọi tương đương:

  • EN 1982: CuAl8Ni6Fe4

  • ASTM B148: C95500

  • DIN 1709: G-CuAl8Ni6


Thành phần hóa học của Đồng SG-CuAl8Ni6

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (khoảng ~78–80)
Nhôm (Al) ~7,0 – 9,0
Niken (Ni) ~4,0 – 6,0
Sắt (Fe) ~3,0 – 5,0
Mangan (Mn) ≤1,5
Tạp chất khác ≤0,5

Đặc điểm nổi bật:
Hàm lượng niken và sắt cao tạo ra tổ chức nền cực kỳ ổn định, bền cơ học và chống ăn mòn tuyệt vời, ngay cả trong môi trường biển.


Tính chất cơ lý của Đồng SG-CuAl8Ni6

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~650 – 800 MPa
Độ giãn dài ~10 – 18%
Độ cứng Brinell ~180 – 230 HB
Độ bền chảy ~300 – 350 MPa
Mô đun đàn hồi ~120 GPa
Độ dẫn điện ~7 – 12% IACS
Tỷ trọng ~7,6 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 – 400 °C

Lưu ý:
Đây là một trong những hợp kim đồng có độ bền và độ cứng cao nhất, vượt trội so với đồng đỏ, đồng thau và đồng thiếc.


Ưu điểm của Đồng SG-CuAl8Ni6

Độ bền cơ học rất cao:

  • Chịu tải nặng, va đập mạnh và áp lực lớn.

Chống mài mòn vượt trội:

  • Lý tưởng làm bạc lót, ổ trượt, bánh răng.

Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:

  • Đặc biệt chống lại nước biển, dung dịch muối, axit nhẹ.

Chịu nhiệt tốt:

  • Làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

Ổn định kích thước lâu dài:

  • Ít biến dạng khi gia công và vận hành.


Nhược điểm của Đồng SG-CuAl8Ni6

Độ dẫn điện thấp:

  • Chỉ khoảng 7–12% IACS, không phù hợp dẫn điện.

Gia công khó hơn đồng đỏ:

  • Yêu cầu dao cắt cứng, tốc độ thấp, bôi trơn tốt.

Giá thành cao:

  • Chi phí sản xuất lớn do thành phần niken và nhôm cao.


Ứng dụng của Đồng SG-CuAl8Ni6

Nhờ tính chất ưu việt, SG-CuAl8Ni6 được dùng nhiều trong các lĩnh vực:

🔹 Ngành hàng hải – dầu khí:

  • Trục chân vịt, bạc trục, bánh răng tàu biển.

  • Linh kiện bơm nước biển, van công nghiệp.

🔹 Cơ khí chế tạo – công nghiệp nặng:

  • Ổ trượt, bạc lót chịu tải trọng lớn.

  • Vòng bi ma sát trong điều kiện khắc nghiệt.

🔹 Ngành hóa chất – năng lượng:

  • Thiết bị chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.

  • Linh kiện máy phát, turbine công suất lớn.

🔹 Quốc phòng – quân sự:

  • Trục dẫn động, chi tiết máy đặc biệt.


So sánh Đồng SG-CuAl8Ni6 với hợp kim đồng khác

Loại hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Chống ăn mòn Chống mài mòn Dẫn điện (%)
SG-CuAl8Ni6 650–800 180–230 Rất tốt Xuất sắc ~7–12
CuAl10Fe 500–700 150–200 Rất tốt Tốt ~10
Đồng đỏ (Cu-ETP) ~200 ~50 Trung bình Kém ~100
Đồng thiếc C90700 ~250–300 ~70–90 Tốt Trung bình ~15

Các dạng sản phẩm Đồng SG-CuAl8Ni6

  • Thỏi đúc – phôi thanh.

  • Bạc lót, bánh răng bán thành phẩm.

  • Tấm, thanh tròn, trục đặc.

  • Gia công chi tiết theo bản vẽ.


Kết luận

Đồng SG-CuAl8Ni6 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng:

  • Chi tiết máy chịu tải lớn, ma sát cao.

  • Thiết bị tiếp xúc nước biển, hóa chất.

  • Sản phẩm yêu cầu độ ổn định kích thước và tuổi thọ dài.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu kỹ thuật cao cấp, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, SG-CuAl8Ni6 chính là giải pháp tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng SG-CuAl8Ni6 và các hợp kim đồng nhôm, đồng niken kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, hàng hải, năng lượng và công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3.2 – Giải Pháp Chính Xác Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Tấm Đồng 115mm

    Tấm Đồng 115mm Tấm đồng 115mm là gì? Tấm đồng 115mm là vật liệu đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Ngành Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201

    Láp Tròn Đặc Inox 201 – Tính Chất, Ứng Dụng Và Lưu Ý Khi Sử [...]

    Cuộn Inox 420

    Cuộn Inox 420 – Chống Mài Mòn Cao, Có Từ Tính, Tôi Cứng Được Cuộn [...]

    Lá Căn Đồng 0.45mm

    Lá Căn Đồng 0.45mm Lá Căn Đồng 0.45mm là gì? Lá căn đồng 0.45mm là [...]

    Cuộn Inox 321 5mm

    Cuộn Inox 321 5mm – Siêu Cứng, Chịu Nhiệt Cao, Lý Tưởng Cho Kết Cấu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo