Đồng CA103

Đồng CA103

Đồng CA103 là gì?

Đồng CA103 là tên gọi tiêu chuẩn của nhôm đồng (Aluminium Bronze) chứa khoảng 9–11% nhôm, còn được biết đến với ký hiệu quốc tế CuAl10Fe3Mn2 (tương đương UNS C63000). Đây là hợp kim đồng kỹ thuật cao, được bổ sung thêm một tỷ lệ nhỏ sắt và mangan để tăng cường độ bền cơ học, khả năng chịu mài mòn và tính ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Nhờ tổ hợp các đặc tính nổi bật, Đồng CA103 được đánh giá là một trong những hợp kim đồng có độ bền cao nhất, vừa duy trì tính chống ăn mòn xuất sắc (kể cả trong nước biển), vừa chịu tải trọng lớn, ma sát mạnh và nhiệt độ cao.


Thành phần hóa học của Đồng CA103

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~83 – 88
Nhôm (Al) ~9 – 11
Sắt (Fe) ~2,5 – 3,5
Mangan (Mn) ~0,5 – 2,0
Niken, Silicon, Tạp chất khác ≤1,0

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng nhôm cao giúp tạo lớp màng oxit bảo vệ tự nhiên, chống ăn mòn cực tốt.

  • Sắt và mangan tăng độ bền và khả năng chống mài mòn.


Tính chất cơ lý của Đồng CA103

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~500–700 MPa
Độ cứng Brinell ~150–200 HB
Độ giãn dài ~10–20%
Độ bền mỏi Rất cao
Tỷ trọng ~7,6 – 7,8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1040–1060 °C
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300–400 °C
Độ dẫn điện ~7–10% IACS

Ưu điểm của Đồng CA103

Độ bền cơ học vượt trội:

  • Sức chịu tải và chống mỏi cao gấp nhiều lần đồng đỏ, đồng thau.

Chống ăn mòn tuyệt vời:

  • Kháng ăn mòn nước biển, dung dịch muối và nhiều hóa chất.

Chịu ma sát và mài mòn tốt:

  • Thích hợp làm bạc lót, bánh răng, chi tiết quay tốc độ cao.

Ổn định nhiệt độ cao:

  • Duy trì độ bền tốt ở ~300 °C.

Không bị nứt giòn do hydro:

  • Dễ hàn và gia công hơn nhiều hợp kim đồng khác.


Nhược điểm của Đồng CA103

Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp:

  • Không phù hợp dùng làm dây dẫn điện.

Gia công khó hơn đồng đỏ:

  • Độ cứng cao, cần dao cắt phù hợp và tốc độ chậm.

Giá thành cao hơn đồng thau thông thường:

  • Do hợp kim chứa nhôm và luyện đúc phức tạp.


Ứng dụng của Đồng CA103

Đồng CA103 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành kỹ thuật cao:

🔹 Ngành đóng tàu – hàng hải:

  • Trục chân vịt, vỏ bọc van.

  • Bạc lót chịu mài mòn trong nước biển.

🔹 Ngành cơ khí chế tạo:

  • Bánh răng, ổ trượt, bạc lót, trục chịu tải.

  • Chi tiết máy chịu ma sát cao.

🔹 Ngành dầu khí – khai khoáng:

  • Van, phụ kiện, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn.

🔹 Ngành hàng không – quốc phòng:

  • Chi tiết cơ cấu chịu tải trọng và rung động lớn.


So sánh Đồng CA103 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Chống ăn mòn nước biển Độ dẫn điện (% IACS)
Đồng đỏ C110 ~220 ~50–80 Trung bình ~100
Đồng thau CW614N ~400 ~100–120 Tốt ~26
Đồng CA103 ~500–700 ~150–200 Rất tốt ~7–10
Nhôm đồng C63000 ~650–800 ~180–220 Rất tốt ~7–10

Các dạng sản phẩm Đồng CA103

  • Thanh tròn, vuông, lục giác.

  • Tấm, lá đồng nhôm.

  • Ống đúc, ống kéo nguội.

  • Chi tiết gia công theo bản vẽ.


Lưu ý sử dụng

Sử dụng dao cắt hợp kim cứng khi gia công.
Nên bảo quản nơi khô ráo để duy trì bề mặt sáng đẹp.
Không khuyến khích dùng cho chi tiết truyền dẫn điện.


Kết luận

Đồng CA103 là một trong những hợp kim đồng cao cấp với:

  • Độ bền vượt trội.

  • Khả năng chống ăn mòn nước biển cực tốt.

  • Ổn định cơ học – nhiệt độ cao.

Nếu bạn cần vật liệu đồng cho các chi tiết cơ khí tải trọng lớn, chống mài mòn, tuổi thọ cao, Đồng CA103 là lựa chọn ưu việt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CA103 và các hợp kim nhôm đồng chất lượng cao phục vụ cơ khí chế tạo, đóng tàu, dầu khí và công nghiệp quốc phòng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoN25-7-4: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Xây Dựng

    Inox X2CrNiMoN25-7-4: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Xây Dựng 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4501 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4501 Số Lượng Lớn Inox 1.4501 (Super [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Sử Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Inox 409 18mm

    Tấm Inox 409 18mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 65

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 65 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Thép Inox Martensitic X46Cr13

    Thép Inox Martensitic X46Cr13 Thép Inox Martensitic X46Cr13 là gì? Thép không gỉ X46Cr13 là [...]

    Ống Inox 310S Phi 273mm

    Ống Inox 310S Phi 273mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Cho Các Ứng [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào. Dùng Được Trong Môi Trường Nào

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Dùng Được Trong Môi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo