Đồng CS101

Đồng CS101

Đồng CS101 là gì?

Đồng CS101 là một loại hợp kim đồng thuộc nhóm đồng mangan (Copper-Manganese Alloy), được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống BS (British Standard). Đây là hợp kim chứa hàm lượng đồng rất cao (~99,95%), kèm theo một lượng nhỏ mangan (~0,05%) nhằm cải thiện độ bền cơ học, khả năng chống oxy hóa và ổn định tổ chức tinh thể trong quá trình sử dụng ở nhiệt độ cao.

Hợp kim này tương đương với CW105C (theo tiêu chuẩn EN) hoặc CuMn0.1. Với độ tinh khiết gần như tuyệt đối và khả năng gia công, định hình, hàn tốt, Đồng CS101 thường được sử dụng trong các ứng dụng điện – điện tử, hệ thống chân tiếp xúc, tiếp điểm, thanh dẫn, connector, và các thiết bị vi cơ khí.


Thành phần hóa học của Đồng CS101

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥99,95
Mangan (Mn) 0,05 ± 0,02
Phosphor (P) ≤0,005
Tạp chất khác ≤0,01

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng mangan rất nhỏ giúp cải thiện độ bền và chống oxy hóa.

  • Độ tinh khiết cao mang lại khả năng dẫn điện gần như tương đương đồng đỏ C11000.


Tính chất cơ lý của Đồng CS101

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~250–300 MPa
Độ bền chảy ~80–120 MPa
Độ cứng Brinell ~50–80 HB
Độ giãn dài ~30–40%
Tỷ trọng ~8,94 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200–250 °C
Độ dẫn điện ≥99% IACS
Độ dẫn nhiệt ~380–390 W/m.K

Ưu điểm của Đồng CS101

Dẫn điện và dẫn nhiệt cực tốt

  • Dẫn điện lên đến ≥99% IACS, tương đương đồng tinh khiết C11000.

  • Thích hợp cho hệ thống busbar, dây tiếp địa, connector.

Ổn định cơ học và chống oxy hóa nhẹ

  • Nhờ có Mn, vật liệu ít bị mềm đi hoặc ôxy hóa khi sử dụng ở nhiệt độ cao.

Gia công dễ dàng, độ dẻo cao

  • Dễ uốn, kéo sợi, dập sâu, phù hợp sản xuất quy mô lớn.

Khả năng hàn tốt

  • Hàn TIG, MIG, hàn điểm đạt chất lượng cao mà không ảnh hưởng đến cơ tính.

Không có độc tính và thân thiện môi trường


Nhược điểm của Đồng CS101

Không có khả năng chống ăn mòn mạnh trong axit, muối

  • Không nên sử dụng trong môi trường hóa học khắc nghiệt hoặc nước biển.

Độ bền cơ học không cao bằng hợp kim đồng berili hoặc nhôm đồng

  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu lực nặng hoặc mài mòn mạnh.


Ứng dụng của Đồng CS101

Với độ dẫn điện cao và tính ổn định cơ học, CS101 thường được sử dụng trong:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Đầu nối, tiếp điểm, connector, socket.

  • Dây busbar dẫn điện trong tủ điện trung thế/thấp thế.

  • Thanh cái, đế tiếp xúc trong các thiết bị đóng cắt.

🔹 Kỹ thuật cơ khí chính xác:

  • Phần tử dẫn điện vi mô, linh kiện gia công CNC cho hệ vi điện tử.

🔹 Hệ thống tiếp địa công nghiệp:

  • Dây tiếp địa, băng tiếp địa, thanh đồng nối đất có yêu cầu dẫn điện cao.

🔹 Ngành ô tô, điện lạnh, năng lượng:

  • Đầu cốt nối, tiếp điểm, bộ phân phối nhiệt.


So sánh Đồng CS101 với các hợp kim đồng phổ biến

Hợp kim Dẫn điện (% IACS) Độ bền kéo (MPa) Chống ăn mòn Ứng dụng chính
C11000 (Đồng đỏ tinh khiết) ~100 ~220 Tốt trong môi trường sạch Dẫn điện, dẫn nhiệt
CS101 (CuMn0.1) ≥99 ~250–300 Trung bình Thiết bị điện, connector
C14500 (Đồng tellurium) ~93 ~370 Trung bình Gia công chính xác
CuBe2 (Đồng berili) ~22–30 ~1200 Rất tốt Tiếp điểm chịu lực lớn

Dạng sản phẩm Đồng CS101 phổ biến

  • Thanh đồng vuông, thanh tròn.

  • Tấm đồng, cuộn đồng.

  • Dây dẫn, dải mỏng.

  • Chi tiết gia công theo bản vẽ.


Lưu ý khi sử dụng

✔ Tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc nơi có ăn mòn điện hóa.
✔ Cần kiểm soát quá trình hàn và gia công để giữ nguyên độ dẫn điện.
✔ Đảm bảo lưu kho khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt.


Kết luận

Đồng CS101 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cao về dẫn điện, độ dẻo và độ tinh khiết, đặc biệt phù hợp trong ngành điện – điện tử, thiết bị cơ khí chính xác, tủ điện và kết nối tiếp địa.

Với hiệu suất vượt trội và độ ổn định tốt, CS101 là lựa chọn đáng tin cậy cho các kỹ sư, nhà chế tạo và nhà sản xuất thiết bị điện hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CS101 và các loại đồng kỹ thuật cao, phục vụ ngành điện, tự động hóa, cơ khí chính xác và sản xuất thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Ô Tô Và Hàng Không

    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Ô Tô Và Hàng Không Inox X2CrNiN22-2 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 30 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Cơ [...]

    Lục Giác Inox Phi 102mm

    Lục Giác Inox Phi 102mm – Cỡ Lớn, Chịu Tải Cao, Lý Tưởng Cho Cơ [...]

    Thép 08X18H10T

    Thép 08X18H10T Thép 08X18H10T là gì? Thép 08X18H10T là loại thép không gỉ austenit ổn [...]

    1.4110 Material

    1.4110 Material 1.4110 material là gì? 1.4110 material (theo danh pháp EN còn gọi là [...]

    Thép Sanicro 28

    Thép Sanicro 28 Thép Sanicro 28 là gì? Thép Sanicro 28 là thép không gỉ [...]

    Inox X20Cr13

    Inox X20Cr13 Inox X20Cr13 là gì? Inox X20Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo