Đồng CZ102

Đồng CZ102

Đồng CZ102 là gì?

Đồng CZ102 là một trong những mác đồng thau phổ biến nhất trong nhóm đồng thau cán (Sheet Brass), còn được gọi là CW503L theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1652. Đây là hợp kim đồng kẽm với hàm lượng đồng cao hơn CZ101, giúp cải thiện tính chống ăn mòn và duy trì độ dẻo tốt.

Đặc trưng của CZ102 là màu vàng tươi thẩm mỹ, khả năng dát mỏng tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và khả năng tạo hình đa dạng. Nhờ vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất biển bảng, trang trí nội thất, linh kiện cơ khí nhẹ, phụ kiện điện – điện tử và đồ gia dụng.


Thành phần hóa học của Đồng CZ102

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 63 – 65
Kẽm (Zn) Còn lại (~35–37)
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,3

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng đồng nhỉnh hơn CZ101 (~1–2%), giúp tăng kháng ăn mòn nhẹ.

  • Hàm lượng kẽm cân đối đảm bảo độ dẻo, dễ cán nguội.


Tính chất cơ lý của Đồng CZ102

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300–360 MPa
Độ bền chảy ~90–120 MPa
Độ cứng Brinell ~70–90 HB
Độ giãn dài ~30–45%
Tỷ trọng ~8,47 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200–250 °C
Độ dẫn điện ~28% IACS
Màu sắc Vàng sáng, dễ đánh bóng

Ưu điểm của Đồng CZ102

Dễ cán mỏng và tạo hình nguội:

  • Lý tưởng để sản xuất tấm mỏng, dải, cuộn.

  • Dễ uốn, dập, bẻ cong mà không nứt gãy.

Màu vàng đẹp mắt:

  • Thích hợp làm sản phẩm trang trí, biển hiệu cao cấp.

Gia công cơ khí thuận lợi:

  • Cắt, khoan, dập dễ dàng, độ chính xác cao.

Khả năng hàn tốt:

  • Hàn cứng, hàn mềm, hàn TIG/MIG đều dễ thực hiện.

Chống ăn mòn khí quyển khá ổn định:

  • Bền bỉ trong môi trường trong nhà, ngoài trời khô ráo.


Nhược điểm của Đồng CZ102

Độ bền cơ học trung bình:

  • Không phù hợp ứng dụng chịu tải trọng lớn hay mài mòn nặng.

Dễ tách kẽm trong môi trường muối, axit:

  • Không nên dùng lâu dài ở biển hoặc nơi có clorua cao.

Dẫn điện kém hơn đồng đỏ:

  • Chỉ dùng cho phụ kiện điện nhỏ, không làm dây dẫn chính.


Ứng dụng của Đồng CZ102

Nhờ sự kết hợp giữa tính dẻo cao – màu sắc đẹp – dễ gia công, CZ102 được sử dụng trong:

🔹 Ngành trang trí – nội thất:

  • Biển hiệu, bảng tên, phù hiệu cao cấp.

  • Đồ mỹ nghệ, tay nắm cửa, phụ kiện nội thất.

🔹 Sản xuất linh kiện cơ khí nhẹ:

  • Nắp đậy, vỏ bọc, chi tiết máy không chịu lực lớn.

🔹 Điện – điện tử:

  • Phụ kiện nối đất, tấm tiếp xúc, các chi tiết dẫn điện nhỏ.

🔹 Gia dụng:

  • Đồ dùng nhà bếp, vỏ thiết bị, chi tiết ốp trang trí.


So sánh Đồng CZ102 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Kháng ăn mòn Độ dẫn điện (%) Dễ dát mỏng
Đồng đỏ C11000 ~220 ~60–80 Rất tốt ~100 Trung bình
CZ101 ~300–350 ~70–90 Khá ~28 Xuất sắc
CZ102 ~300–360 ~70–90 Khá+ ~28 Xuất sắc
CW614N (đồng thau máy) ~400–500 ~100–120 Khá ~26 Trung bình

So với CZ101:

  • CZ102 có hàm lượng đồng cao hơn, chống ăn mòn tốt hơn một chút.

  • Tính chất cơ lý tương đương, dễ dát mỏng ngang nhau.


Dạng sản phẩm Đồng CZ102

  • Tấm đồng thau (Sheet Brass): nhiều độ dày từ 0,3mm – 6mm.

  • Cuộn đồng thau: dùng sản xuất dải, linh kiện dập liên tục.

  • Dải đồng thau mỏng.

  • Thanh đồng thau phẳng.

  • Chi tiết thành phẩm hoặc bán thành phẩm.


Lưu ý khi sử dụng

✔ Nên bảo quản nơi khô ráo để giữ màu vàng sáng.
✔ Không nên sử dụng lâu dài trong môi trường nước biển, axit.
✔ Khi gia công tốc độ cao cần làm mát tránh biến dạng.
✔ Dễ bị xỉn màu bề mặt – cần đánh bóng định kỳ.


Kết luận

Đồng CZ102 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần độ dẻo cao, dễ cán mỏng, gia công tạo hình và bề mặt sáng đẹp.
Sản phẩm từ CZ102 được ưa chuộng trong trang trí, biển hiệu, cơ khí nhẹ và phụ kiện điện gia dụng nhờ chi phí hợp lý và chất lượng ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CZ102 và nhiều hợp kim đồng thau chất lượng cao, phục vụ ngành sản xuất cơ khí, trang trí nội thất, điện – điện tử và gia công chế tác.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic UNS S31008

    Thép Inox Austenitic UNS S31008 Thép Inox Austenitic UNS S31008 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 321

    Tìm hiểu về Inox 321 và Ứng dụng của nó Inox 321 là gì? Inox [...]

    Inox 310s Trong Ngành Hàng Không: Đặc Điểm Và Lợi Ích Khi Sử Dụng

    Inox 310s Trong Ngành Hàng Không: Đặc Điểm Và Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 3.2mm

    Ống Inox 304 Phi 3.2mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Công Trình [...]

    Inox 318S13 So Với Inox Duplex – Đâu Là Giải Pháp Tối Ưu

    Inox 318S13 So Với Inox Duplex – Đâu Là Giải Pháp Tối Ưu? 1. Tổng [...]

    Thép không gỉ 1.4110

    Thép không gỉ 1.4110 Thép không gỉ 1.4110 là gì? Thép không gỉ 1.4110 (hay [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Inox DX 2202 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp (-100°C Trở Xuống) Không

    Inox DX 2202 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp (-100°C Trở [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo